Đồng C67000

Đồng C67000

Đồng C67000 là gì?

Đồng C67000 là một loại hợp kim đồng kẽm (đồng thau), thuộc nhóm đồng thau có hàm lượng kẽm cao, hay còn được gọi là High Strength Yellow Brass. Với màu vàng ánh kim đặc trưng, đồng C67000 sở hữu sự kết hợp tốt giữa độ bền cơ học, khả năng gia công và tính thẩm mỹ, thường được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, công nghiệp chế tạo và sản phẩm trang trí cao cấp.

Đồng C67000 có cấu trúc tinh thể α+β (hai pha), điều này giúp vật liệu đạt độ cứng cao hơn so với đồng đỏ và đồng thau đơn pha (C26000, C26800), đồng thời giữ được khả năng gia công tạo hình nóng và nguội tương đối tốt. Đây là loại đồng phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa phải, yêu cầu bề mặt đẹp, bền màu và có độ chính xác trong sản xuất hàng loạt.

Thành phần hóa học của Đồng C67000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60.0 – 63.0
Kẽm (Zn) Còn lại (~37.0 – 40.0)
Chì (Pb) ≤ 0.10
Sắt (Fe) ≤ 0.10
Tạp chất khác ≤ 0.50

Hàm lượng kẽm cao giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo, độ cứng và khả năng chịu mài mòn, đồng thời mang lại màu vàng sáng sang trọng, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ.

Tính chất cơ lý của Đồng C67000

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 370 – 550 MPa
Giới hạn chảy 150 – 300 MPa
Độ giãn dài 20 – 35%
Độ cứng Brinell 90 – 130 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~28 – 33%
Độ dẫn nhiệt ~110 – 120 W/m·K
Tỷ trọng ~8.45 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 940°C
Khả năng hàn Kém đến trung bình
Khả năng gia công cơ khí Tốt
Khả năng định hình nguội Tốt

Đồng C67000 dễ gia công bằng tiện, phay, dập, cán và uốn, đặc biệt thích hợp cho ép nóng, đùn và dập thể tích, giúp sản xuất chi tiết có hình dạng phức tạp một cách dễ dàng.

Ưu điểm của Đồng C67000

  • Độ bền cơ học cao hơn nhiều loại đồng thau phổ thông, phù hợp cho các ứng dụng chịu lực vừa và nhẹ.

  • Màu vàng bóng đẹp mắt, không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp vật liệu bền màu trong điều kiện môi trường thông thường.

  • Dễ gia công cơ khí và tạo hình, thích hợp với nhiều phương pháp chế tạo công nghiệp.

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo hoặc khí quyển bình thường, không cần sơn phủ bảo vệ.

  • Chi phí hợp lý, là lựa chọn tiết kiệm hơn so với đồng đỏ nhưng vẫn đảm bảo tính năng kỹ thuật.

  • Tính ổn định vật lý và độ đồng nhất cao, thuận lợi cho sản xuất hàng loạt, chế tác khuôn mẫu hoặc sản phẩm công nghiệp có yêu cầu cao về dung sai.

Nhược điểm của Đồng C67000

  • Không thích hợp trong môi trường có ion clorua cao hoặc nước biển, vì dễ bị ăn mòn rỗ hoặc nứt ứng suất.

  • Khả năng hàn hạn chế, đặc biệt với hàn TIG hoặc MIG, dễ gây nứt nếu không kiểm soát tốt nhiệt độ.

  • Không phải lựa chọn tối ưu cho truyền dẫn điện năng lớn, do độ dẫn điện trung bình.

  • Dễ bị oxi hóa màu nếu để ngoài trời lâu dài, cần xử lý bề mặt nếu yêu cầu giữ độ bóng thẩm mỹ.

Ứng dụng của Đồng C67000

  • Ngành xây dựng – kiến trúc: làm tay vịn, lan can, chi tiết trang trí ngoại thất, bảng tên, khung cửa hoặc chi tiết nội thất cao cấp.

  • Công nghiệp chế tạo cơ khí nhẹ: bánh răng nhỏ, chốt, bulong trang trí, phụ kiện lắp ráp yêu cầu độ bền vừa và thẩm mỹ.

  • Sản phẩm dân dụng – trang trí: vòi nước, đầu nối ống đồng, đèn chùm, đồ nội thất mạ bóng, phụ kiện kim loại cao cấp.

  • Sản xuất phụ kiện âm nhạc: các chi tiết nhạc cụ bằng đồng (kèn đồng, saxophone…) do khả năng truyền âm tốt và màu sắc nổi bật.

  • Ngành cơ khí chính xác: các chi tiết gia công có dung sai khắt khe, yêu cầu khả năng chống mài mòn nhẹ.

Kết luận

Đồng C67000 là một hợp kim đồng thau có độ bền cơ học cao, thẩm mỹ tốt và khả năng gia công linh hoạt, rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và trang trí nội thất cao cấp. Với khả năng cân bằng giữa hiệu năng – chi phí – vẻ ngoài sang trọng, C67000 là lựa chọn đáng tin cậy cho cả sản xuất hàng loạt và chế tác tinh xảo.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền, dễ gia công, có màu vàng sang trọng và chi phí hợp lý, Đồng C67000 chính là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C67000 chất lượng, có sẵn dạng thanh, tấm, ống, cuộn – nhận cắt lẻ, tư vấn kỹ thuật và giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Có Nên Dùng Inox X8CrNiMo275 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox X8CrNiMo275 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? Inox X8CrNiMo275 là [...]

    Inox X2CrNi12 là loại inox gì

    Inox X2CrNi12 là loại inox gì? Có giống inox 430 không? Trong lĩnh vực chế [...]

    Tìm hiểu về Inox S43940

    Tìm hiểu về Inox S43940 và Ứng dụng của nó Inox S43940 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 51403

    Tìm hiểu về Inox 51403 và Ứng dụng của nó Inox 51403 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 51420

    Tìm hiểu về Inox 51420 và Ứng dụng của nó Inox 51420 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4432

    Tìm hiểu về Inox 1.4432 và Ứng dụng của nó Inox 1.4432 là gì? Inox [...]

    Đồng C10500

    Đồng C10500 Đồng C10500 là gì? Đồng C10500 là một loại đồng không oxy (oxygen-free [...]

    Thép Inox Martensitic X39Cr13

    Thép Inox Martensitic X39Cr13 Thép Inox Martensitic X39Cr13 là gì? Thép không gỉ X39Cr13 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo