Đồng C67500
Đồng C67500 là một loại hợp kim đồng kẽm thuộc nhóm đồng thau có cường độ cao (High Strength Yellow Brass), được thiết kế để mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng gia công và độ chống ăn mòn. C67500 là một hợp kim hai pha (α + β), có hàm lượng kẽm tương đối cao, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu mài mòn so với các loại đồng thau thông thường như C26000 hay C26800.
Loại hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, sản xuất linh kiện máy móc, van công nghiệp, phụ kiện ống nước và các lĩnh vực yêu cầu vật liệu có độ bền cao, dễ gia công, và có màu sắc đẹp.
Thành phần hóa học của Đồng C67500
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 58.0 – 61.0 |
Kẽm (Zn) | 38.5 – 41.5 |
Sắt (Fe) | ≤ 0.10 |
Chì (Pb) | ≤ 0.10 |
Tạp chất khác | ≤ 0.50 |
Hàm lượng kẽm cao giúp tăng cường độ bền, đồng thời tạo cho hợp kim màu vàng kim sáng đặc trưng, rất được ưa chuộng trong các ứng dụng cần yếu tố thẩm mỹ.
Tính chất cơ lý của Đồng C67500
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | 450 – 620 MPa |
Giới hạn chảy | 150 – 300 MPa |
Độ giãn dài | 15 – 30% |
Độ cứng Brinell | 100 – 140 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~25 – 30% |
Độ dẫn nhiệt | ~110 W/m·K |
Tỷ trọng | ~8.44 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~890 – 940°C |
Khả năng hàn | Kém – trung bình |
Khả năng gia công cơ khí | Tốt |
Tính định hình nguội | Tốt |
C67500 có độ cứng và độ bền cơ học cao, thích hợp cho các chi tiết cơ khí hoạt động trong điều kiện chịu mài mòn và va đập nhẹ – trung bình.
Ưu điểm của Đồng C67500
-
Cường độ cơ học cao hơn so với nhiều loại đồng thau thông thường, phù hợp cho ứng dụng cơ khí chính xác.
-
Dễ gia công bằng tiện, phay, ép, dập, kể cả ở điều kiện nguội hoặc nóng.
-
Chống ăn mòn tốt trong môi trường không khí, hơi nước, dầu mỡ và hóa chất nhẹ, không cần xử lý bề mặt.
-
Màu sắc vàng đồng sáng bóng, dễ đánh bóng hoặc mạ nếu cần thẩm mỹ cao.
-
Chi phí hợp lý, là lựa chọn tiết kiệm hơn so với đồng đỏ hoặc hợp kim đồng-chì.
-
Phù hợp sản xuất hàng loạt, do có độ đồng nhất vật liệu cao và tính ổn định trong quá trình sản xuất.
Nhược điểm của Đồng C67500
-
Khả năng hàn hạn chế, không phù hợp cho các kết cấu yêu cầu mối hàn bền chắc hoặc thẩm mỹ cao, dễ nứt nếu hàn sai kỹ thuật.
-
Không thích hợp cho môi trường chứa ion clorua cao như nước biển hoặc axit mạnh, có thể bị ăn mòn kẽ hở theo thời gian.
-
Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn nhiều so với đồng nguyên chất, không được khuyến khích cho các ứng dụng truyền dẫn điện – nhiệt.
Ứng dụng của Đồng C67500
-
Cơ khí chế tạo máy: làm bánh răng nhẹ, trục quay, bạc lót, chốt định vị, đai ốc ren mịn…
-
Van công nghiệp và hệ thống cấp thoát nước: đầu nối ống, cút ren, thân van, đai siết, phụ kiện đồng lắp ghép.
-
Xây dựng – kiến trúc: bản lề, tay nắm cửa, thanh trang trí nội thất – ngoại thất có độ bóng cao.
-
Linh kiện điện nhẹ: các chi tiết dẫn điện không yêu cầu cao về hiệu suất, như vỏ tiếp đất, phụ kiện lắp đặt.
-
Thiết bị dân dụng: khóa cửa, phụ kiện vòi nước, tay cầm, khớp xoay kim loại.
-
Gia công CNC: sản xuất hàng loạt các chi tiết cơ khí vừa – nhỏ với dung sai chặt chẽ.
Kết luận
Đồng C67500 là hợp kim đồng thau hai pha nổi bật với độ bền cao, khả năng gia công tốt, màu sắc đẹp và giá thành hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí, thiết bị dân dụng, van công nghiệp và phụ kiện kỹ thuật, nơi đòi hỏi sự bền bỉ, tính ổn định và vẻ ngoài thẩm mỹ.
Nếu bạn đang tìm kiếm một loại đồng vừa chắc, đẹp, dễ gia công và có độ tin cậy cao trong sản xuất, C67500 chính là giải pháp hiệu quả và kinh tế.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C67500 chất lượng cao, dạng thanh, tấm, ống, cuộn – hỗ trợ cắt lẻ, tư vấn kỹ thuật và giao hàng toàn quốc.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Cách Nhận Biết Inox S32750 Thật Và Giả Trên Thị Trường
Cách Nhận Biết Inox S32750 Thật Và Giả Trên Thị Trường 1. Giới Thiệu Về [...]
Th3
Đồng CW708R
Đồng CW708R Đồng CW708R là gì? Đồng CW708R là một loại hợp kim đồng-niken cao [...]
Th6
Inox 316 Có Dễ Hàn Không
Inox 316 Có Dễ Hàn Không? Mẹo Hàn Đúng Kỹ Thuật 1. Inox 316 có [...]
Th4
Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 127
Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 127 – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Ứng [...]
Th5
Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 57
Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 57 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]
Th4
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 82
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 82 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]
Th4
Ống Inox 321 Phi 28mm
Ống Inox 321 Phi 28mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]
Th5
Đồng C3604
Đồng C3604 Đồng C3604 là gì? Đồng C3604 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]
Th7