Đồng C7060

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng C7060

Đồng C7060 là gì?

Đồng C7060 là một loại hợp kim đồng – niken (Copper Nickel Alloy) phổ biến, thường được gọi là CuNi 90/10 vì chứa khoảng 10% niken và phần còn lại là đồng tinh khiết, cùng với một lượng nhỏ sắt và mangan để tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. C7060 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nước biển, chịu được môi trường ăn mòn mạnh và nhiễm bẩn sinh học, nên rất được ưa chuộng trong công nghiệp đóng tàu, hệ thống trao đổi nhiệt, đường ống dẫn nước mặn và thiết bị ngưng tụ nhiệt điện.

Đây là một trong những vật liệu Copper Nickel thông dụng nhất trên thị trường, được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B111, B466, B467.

Thành phần hóa học của Đồng C7060

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~87,0 – 90,0
Niken (Ni) ~9,0 – 11,0
Sắt (Fe) ~1,0 – 1,8
Mangan (Mn) ~1,0 max
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Niken (~10%) giúp tăng cứng, tăng chống ăn mòn.
  • Sắt và mangan tăng độ bền và hạn chế ăn mòn rỗ.
  • Ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ cao và nước biển.

Tính chất cơ lý của Đồng C7060

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300 – 480 MPa
Độ bền chảy ~120 – 200 MPa
Độ giãn dài ~25 – 45%
Độ cứng (HB) ~80 – 130
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~5 – 7% IACS
Độ dẫn nhiệt ~40 – 50 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến ~300 °C
Màu sắc Vàng hồng xám đặc trưng

Ưu điểm của Đồng C7060

Chống ăn mòn nước biển xuất sắc:

  • Ngăn chặn ăn mòn rỗ và mài mòn khí – nước.

Chống nhiễm bẩn sinh học:

  • Bề mặt hạn chế sinh sôi rong tảo, hà bám.

Kháng ăn mòn ứng suất:

  • Ổn định khi làm việc dưới tải lâu dài.

Độ bền và độ dẻo tốt:

  • Dễ uốn, kéo, dập hình.

Tính hàn tốt:

  • Dễ dàng hàn TIG, MIG, hàn hơi, hàn hồ quang.

Nhược điểm của Đồng C7060

Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng đỏ:

  • Không thích hợp làm dây dẫn điện chính.

Giá thành cao hơn đồng thau và đồng đỏ:

  • Do chứa hàm lượng niken lớn.

Màu sắc dễ oxy hóa xỉn khi tiếp xúc lâu với không khí:

  • Cần bảo quản hoặc mạ bảo vệ nếu dùng trang trí.

Ứng dụng của Đồng C7060

Nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ tính bền vững, Đồng C7060 được sử dụng rộng rãi trong:

🔹 Ngành đóng tàu:

  • Ống dẫn nước biển làm mát.
  • Hệ thống ngưng tụ nước biển.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt:

  • Ống sinh hàn, ống ngưng tụ, giàn ống ngầm.

🔹 Hệ thống PCCC, dẫn nước mặn:

  • Đường ống cấp thoát nước biển.

🔹 Công nghiệp hóa dầu:

  • Hệ thống xử lý muối, axit nhẹ.

🔹 Linh kiện hàn, cơ khí:

  • Các chi tiết chịu mài mòn, chống ăn mòn lâu dài.

So sánh Đồng C7060 với Đồng C71500 (CuNi 70/30)

Mác hợp kim Niken (%) Khả năng chống ăn mòn Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C7060 ~10 Rất tốt ~300 – 480 Hệ thống nước biển, đóng tàu
C71500 ~30 Xuất sắc ~350 – 550 Môi trường nước biển khắc nghiệt, áp lực cao

Dạng sản phẩm Đồng C7060

  • Ống liền mạch (Seamless Tube).
  • Ống hàn (Welded Pipe).
  • Thanh tròn, tấm, phôi cán.
  • Fitting nối ống, mặt bích.

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Gia công nguội dễ dàng với lực biến dạng vừa phải.
Hàn tốt, nên dùng que hàn Nickel đồng chuyên dụng.
Không nên sử dụng trong axit mạnh (HNO₃, H₂SO₄ đậm đặc).
Bảo quản khô ráo để tránh oxy hóa bề mặt.

Kết luận

Đồng C7060 là hợp kim đồng – niken chứa ~10% niken, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển, chống nhiễm bẩn sinh học và độ bền cơ học ổn định, là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống đường ống dẫn nước biển, thiết bị trao đổi nhiệt, công trình hàng hải và ngành công nghiệp hóa dầu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C7060, C71500, các loại Copper Nickel Alloy và đồng hợp kim kỹ thuật cao phục vụ công nghiệp, đóng tàu và cơ khí chế tạo.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic X10Cr13

    Thép Inox Martensitic X10Cr13 Thép Inox Martensitic X10Cr13 là gì? Thép Inox Martensitic X10Cr13 là [...]

    Hợp Kim Đồng CW708R

    Hợp Kim Đồng CW708R Hợp Kim Đồng CW708R là gì? Hợp Kim Đồng CW708R là [...]

    Thép Inox 1.4162

    Thép Inox 1.4162 Thép Inox 1.4162 là gì? Thép inox 1.4162 là một loại inox [...]

    C1220 Copper Alloys

    C1220 Copper Alloys C1220 Copper Alloys là đồng thương phẩm (Commercial Copper), thuộc nhóm ETP-Cu [...]

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng Inox 00Cr24Ni6Mo3N, với [...]

    Thép Inox Austenitic STS347

    Thép Inox Austenitic STS347 Thép Inox Austenitic STS347 là gì? Thép Inox Austenitic STS347 là [...]

    Đồng C37800

    Đồng C37800 Đồng C37800 là gì? Đồng C37800 là một loại đồng thau có chì, [...]

    Đồng Hợp Kim C101

    Đồng Hợp Kim C101 Đồng Hợp Kim C101 là gì? Đồng Hợp Kim C101 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo