Đồng C71500
Đồng C71500 là một loại hợp kim đồng – niken – sắt, còn được gọi là CuNi 70/30, nghĩa là chứa khoảng 70% đồng và 30% niken. Đây là một trong những hợp kim đồng có tính kháng ăn mòn mạnh nhất trong nước biển và môi trường công nghiệp khắc nghiệt, vượt trội hơn cả các loại CuNi 90/10 (C70600) hay 80/20 (C71000).
Với hàm lượng niken cao cùng thành phần sắt và mangan được kiểm soát chặt chẽ, C71500 cho hiệu suất tuyệt vời trong các ứng dụng đòi hỏi vật liệu vừa bền cơ học, vừa chịu được nhiệt độ cao và tác nhân ăn mòn mạnh, chẳng hạn như: ống dẫn nước biển, thiết bị trao đổi nhiệt, bộ ngưng tụ, tàu biển và nhà máy điện.
Thành phần hóa học của Đồng C71500
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 68.5 – 71.5 |
Niken (Ni) | 29.0 – 32.0 |
Sắt (Fe) | 0.4 – 1.0 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.0 |
Kẽm (Zn) | ≤ 1.0 |
Tạp chất khác | ≤ 0.5 |
Hàm lượng niken cao là yếu tố cốt lõi giúp C71500 kháng ăn mòn pitting, ăn mòn kẽ hở, và chống ăn mòn do sinh vật biển (MIC). Đồng thời, sự hiện diện của sắt và mangan giúp vật liệu ổn định trong dòng chảy nước biển tốc độ cao.
Tính chất cơ lý của Đồng C71500
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | 380 – 580 MPa |
Giới hạn chảy | 150 – 250 MPa |
Độ giãn dài | 25 – 40% |
Độ cứng Brinell | 100 – 150 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~4 – 6% |
Độ dẫn nhiệt | ~30 – 40 W/m·K |
Tỷ trọng | ~8.95 g/cm³ |
Nhiệt độ làm việc tối đa | Lên đến 450°C |
Khả năng hàn | Rất tốt (TIG, MIG, hồ quang) |
Tính định hình | Tốt cả nóng và nguội |
Chống ăn mòn trong nước biển | Tuyệt đối, kể cả dòng chảy mạnh |
Những tính chất này khiến C71500 đặc biệt lý tưởng cho các ứng dụng ngoài khơi, nơi có môi trường ăn mòn và áp suất cao kéo dài.
Ưu điểm của Đồng C71500
-
Khả năng chống ăn mòn cực cao trong nước biển, hơi nước, nước muối, dung dịch chứa clorua và hóa chất công nghiệp.
-
Kháng xói mòn và ăn mòn sinh học tốt hơn hầu hết các hợp kim CuNi khác nhờ thành phần niken lên đến 30%.
-
Hoạt động ổn định trong môi trường có dòng chảy mạnh, không bị rỗ bề mặt, nứt vỡ hoặc mòn nhanh như các kim loại khác.
-
Chịu được nhiệt độ cao mà vẫn giữ được cơ tính tốt, thích hợp cho hệ thống làm việc liên tục.
-
Hàn tốt và định hình dễ dàng, tiện lợi trong quá trình chế tạo và lắp đặt.
-
Tuổi thọ cao, bảo trì thấp, giúp tối ưu chi phí vận hành lâu dài.
Nhược điểm của Đồng C71500
-
Chi phí vật liệu cao hơn so với đồng nguyên chất hay CuNi 90/10 do hàm lượng niken lớn.
-
Không phù hợp cho các ứng dụng truyền điện, vì độ dẫn điện khá thấp.
-
Yêu cầu kỹ thuật khi hàn và gia công, nhất là với những chi tiết chịu áp lực lớn hoặc mối hàn trong môi trường ăn mòn cao.
Ứng dụng của Đồng C71500
-
Ngành hàng hải và đóng tàu: làm ống nước biển, vỏ tàu, thiết bị làm mát, hệ thống tuần hoàn nước biển.
-
Nhà máy điện và công nghiệp năng lượng: sử dụng trong hệ thống ngưng tụ, trao đổi nhiệt, làm mát turbine.
-
Ngành hóa dầu và xử lý nước: chế tạo đường ống dẫn hóa chất nhẹ, axit yếu hoặc dung dịch muối nồng độ cao.
-
Giàn khoan ngoài khơi, tàu ngầm: làm các chi tiết chịu áp lực, van, bơm, cánh khuấy tiếp xúc trực tiếp với nước mặn.
-
Bộ trao đổi nhiệt công nghiệp: dùng cho điều kiện vận hành liên tục ở nhiệt độ cao và môi trường ẩm mặn.
Kết luận
Đồng C71500 (CuNi 70/30) là một trong những hợp kim đồng – niken mạnh mẽ và bền nhất hiện nay, phù hợp cho những môi trường ăn mòn nghiêm trọng, nhiệt độ cao và yêu cầu vận hành ổn định lâu dài. Với tính chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng hàn tốt, C71500 là sự lựa chọn ưu tiên cho ngành hàng hải, năng lượng, hóa chất và thiết bị trao đổi nhiệt.
Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu cao cấp, bền trong nước biển, dễ chế tạo và tuổi thọ lâu dài, Đồng C71500 chính là giải pháp tối ưu cho công trình và sản phẩm của bạn.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C71500 hàng đầu Việt Nam, có sẵn hàng dạng ống, tấm, cuộn – nhận cắt lẻ, báo giá nhanh và giao hàng toàn quốc.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Tìm hiểu về Inox 43219
Tìm hiểu về Inox 43219 và Ứng dụng của nó Inox 43219 là gì? Inox [...]
Th5
Inox 1.4062 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không
Inox 1.4062 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không? Inox 1.4062 là một [...]
Th3
Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4
Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 1. Thành Phần Hóa Học [...]
Th3
Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Đóng Tàu Và Dầu Khí Không
Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Đóng Tàu Và Dầu Khí Không? [...]
Th3
Inox 2507 Có Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Tốt Không
Inox 2507 Có Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Tốt Không? Giới Thiệu Về Inox 2507 [...]
Th3
Inox 318S13 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không
Inox 318S13 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. [...]
Th3