Đồng C72500
Đồng C72500 là một loại hợp kim đồng–niken–thiếc (CuNiSn) thuộc dòng hợp kim gia cường cao cấp, còn được gọi là Copper Nickel Tin Spinodal Alloy. Hợp kim này kết hợp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nước biển và hóa chất, với độ bền cơ học rất cao, nhờ ứng dụng công nghệ spinodal hardening – một kỹ thuật xử lý nhiệt đặc biệt giúp tăng cường độ cứng và độ ổn định cấu trúc.
C72500 thường được sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt nhất, như giàn khoan ngoài khơi, thiết bị hạt nhân, hàng không, quốc phòng, hoặc những ứng dụng cần vật liệu có cả độ bền, khả năng chống mài mòn và chống gỉ sét lâu dài. Đây là hợp kim đồng niken thiếc có cường độ cao nhất trong nhóm CuNiSn.
Thành phần hóa học của Đồng C72500
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 69.0 – 76.0 |
Niken (Ni) | 14.0 – 16.0 |
Thiếc (Sn) | 7.0 – 9.0 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.02 |
Sắt (Fe) | ≤ 0.3 |
Kẽm (Zn) | ≤ 0.3 |
Tạp chất khác | ≤ 0.5 |
Hàm lượng niken và thiếc tương đối cao giúp hợp kim đạt được độ cứng vượt trội, tính chống ăn mòn mạnh mẽ, đồng thời giữ được tính định hình và dễ gia công khi cần thiết.
Tính chất cơ lý của Đồng C72500
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo (Rm) | 620 – 860 MPa |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | 400 – 650 MPa |
Độ giãn dài | 5 – 20% |
Độ cứng Brinell | 180 – 250 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~10 – 15% |
Độ dẫn nhiệt | ~50 W/m·K |
Tỷ trọng | ~8.75 g/cm³ |
Nhiệt độ làm việc tối đa | Lên đến 315°C |
Tính ổn định kích thước | Rất tốt |
Khả năng hàn | Tốt với TIG/MIG/Plasma |
Khả năng chống ăn mòn | Xuất sắc trong nước biển, axit, môi trường khí quyển công nghiệp |
Nhờ spinodal hardening, Đồng C72500 có thể đạt độ bền cao gấp đôi các hợp kim CuNi thông thường, nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn trong thời gian dài.
Ưu điểm của Đồng C72500
-
Khả năng chống ăn mòn cực kỳ mạnh trong nước biển, axit yếu, môi trường công nghiệp và hóa chất ăn mòn.
-
Độ bền cơ học rất cao – có thể thay thế cho thép không gỉ hoặc hợp kim titan trong một số ứng dụng.
-
Kháng mài mòn tốt, thích hợp làm chi tiết chịu ma sát như vòng bi, bánh răng, trục quay.
-
Tính ổn định kích thước, ít biến dạng do nhiệt, phù hợp cho môi trường nhiệt độ thay đổi liên tục.
-
Dễ hàn và tạo hình, kể cả trong điều kiện sản xuất phức tạp.
-
Không có chì hoặc kim loại nặng độc hại, thân thiện với môi trường.
Nhược điểm của Đồng C72500
-
Chi phí cao, do quy trình luyện kim phức tạp và sử dụng nguyên tố hợp kim đắt tiền như niken và thiếc.
-
Độ dẫn điện không cao, nên không dùng làm dây dẫn điện hay các bộ phận truyền dòng chủ lực.
-
Quá trình xử lý nhiệt (gia cường spinodal) cần kiểm soát nghiêm ngặt để đạt được cơ tính mong muốn.
Ứng dụng của Đồng C72500
-
Ngành hàng hải – ngoài khơi: làm trục bơm, bạc trượt, chi tiết cơ khí dưới nước biển hoặc tiếp xúc nước mặn liên tục.
-
Thiết bị năng lượng và hóa chất: trong nhà máy điện, thiết bị trao đổi nhiệt, các bộ phận tiếp xúc với môi trường ăn mòn cao.
-
Ngành hàng không và vũ trụ: làm chi tiết chịu tải, vòng bi, má phanh, bộ truyền động với yêu cầu bền cơ học và kháng môi trường.
-
Công nghiệp quốc phòng: dùng trong hệ thống cơ khí chính xác, đầu nối bền ăn mòn, các bộ phận hoạt động lâu dài ngoài trời.
-
Thiết bị xử lý nước thải, hệ thống ngưng tụ, khử muối: đảm bảo tuổi thọ cao và bảo trì thấp.
-
Công cụ cắt, khuôn đúc áp lực và các linh kiện công nghiệp chính xác: nhờ độ cứng cao, chống mài mòn và chịu tải.
Kết luận
Đồng C72500 là hợp kim đồng – niken – thiếc cao cấp nhất trong nhóm CuNiSn, nổi bật với độ bền cơ học cực cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong hầu hết môi trường công nghiệp. Nhờ cơ chế gia cường đặc biệt và độ ổn định tuyệt vời, C72500 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng khắt khe về độ bền và tuổi thọ.
Nếu bạn đang tìm một vật liệu vừa chịu lực, chịu ăn mòn, chống mài mòn và ổn định lâu dài, thì Đồng C72500 là giải pháp kỹ thuật toàn diện cho ngành hàng hải, công nghiệp nặng, quốc phòng và chế tạo chính xác.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C72500 chất lượng cao, với đầy đủ dạng tấm, thanh, ống, cuộn – nhận cắt lẻ, giao toàn quốc và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox F55 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ
Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox F55 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ [...]
Th3
Inox Ferrinox 255 Có Dễ Gia Công Không
Inox Ferrinox 255 Có Dễ Gia Công Không? Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không? [...]
Th3
Ống Inox 310S Phi 40mm
Ống Inox 310S Phi 40mm – Sản Phẩm Chịu Nhiệt Cao, Đảm Bảo Hiệu Suất [...]
Th5
Tại Sao Nên Dùng Inox 310 Cho Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt
Tại Sao Nên Dùng Inox 310 Cho Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt? 1. Giới thiệu [...]
Th4
Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Trong Ngành Thực Phẩm Và Dược Phẩm
Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Trong Ngành Thực Phẩm Và Dược Phẩm Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]
Th3
Inox 318S13 Có Bị Nhiễm Từ Không. Cách Kiểm Tra Chính Xác Nhất
Inox 318S13 Có Bị Nhiễm Từ Không? Cách Kiểm Tra Chính Xác Nhất 1. Inox [...]
Th3
Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1Cr21Ni5Ti Trước Khi Sử Dụng
Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1Cr21Ni5Ti Trước Khi Sử Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]
Th4
Lục Giác Inox 304 Phi 21mm
Lục Giác Inox 304 Phi 21mm – Thanh Lục Giác Đặc Chuẩn, Chống Gỉ Cao, [...]
Th5