Đồng C73500

Đồng C73500

Đồng C73500 là gì?

Đồng C73500 là một loại hợp kim đồng–niken (Copper-Nickel Alloy), thuộc nhóm hợp kim chịu ăn mòn cao, được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng liên quan đến môi trường biển, nước mặn và hóa chất ăn mòn nhẹ. Hợp kim này thường được biết đến với tên thương mại là Copper Nickel 75/25, với thành phần niken cao hơn so với các loại hợp kim CuNi phổ biến như C70600 (90/10) hay C71500 (70/30).

C73500 có tỷ lệ niken lên tới 24 – 26%, giúp vật liệu này có độ bền vượt trội, đặc biệt là trong môi trường có dòng chảy cao, nhiệt độ thay đổi và chịu tác động ăn mòn điện hóa. Hợp kim này thường được ứng dụng trong ống trao đổi nhiệt, đường ống nước biển, thiết bị công nghiệp hóa chất, hàng hải và năng lượng.

Thành phần hóa học của Đồng C73500

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 73.0 – 76.0
Niken (Ni) 24.0 – 26.0
Sắt (Fe) ≤ 0.40
Mangan (Mn) ≤ 0.50
Kẽm (Zn) ≤ 0.50
Tạp chất khác ≤ 0.50

Thành phần niken cao là yếu tố then chốt giúp hợp kim này có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đồng thời tăng cường khả năng chịu mài mòn và ổn định nhiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng C73500

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Rm) 380 – 520 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 150 – 280 MPa
Độ giãn dài 20 – 35%
Độ cứng Brinell 100 – 130 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~6 – 8%
Độ dẫn nhiệt ~30 – 40 W/m·K
Tỷ trọng ~8.95 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 300°C
Tính chống ăn mòn Rất cao trong môi trường biển, nước muối, axit nhẹ

Với những đặc điểm này, C73500 thích hợp để sử dụng lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt, hạn chế chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Ưu điểm của Đồng C73500

  • Kháng ăn mòn cực tốt trong nước biển, nước mặn, khí hậu ẩm và các hóa chất nhẹ.

  • Độ bền ổn định, có thể làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc mất tính cơ học.

  • Chịu ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ tốt hơn các loại đồng niken nồng độ thấp.

  • Khả năng chống bám sinh học (antifouling) tự nhiên, hạn chế sinh vật biển bám vào bề mặt thiết bị.

  • Gia công tương đối dễ, có thể kéo, uốn, hàn và tạo hình ở điều kiện nóng hoặc nguội.

  • Tuổi thọ cao, thích hợp cho các thiết bị hoạt động ngoài khơi hoặc trong môi trường liên tục tiếp xúc nước muối.

Nhược điểm của Đồng C73500

  • Chi phí cao hơn so với các hợp kim đồng – niken thông thường như C70600 hay C71500 do hàm lượng niken lớn.

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp, không phù hợp cho các ứng dụng truyền dẫn điện hoặc nhiệt năng cao.

  • Không phù hợp trong môi trường có hàm lượng lưu huỳnh cao, vì có thể gây hiện tượng ăn mòn giữa các tinh thể nếu không được bảo vệ.

Ứng dụng của Đồng C73500

  • Hệ thống ống nước biển: trong tàu thủy, giàn khoan ngoài khơi, nhà máy điện ven biển.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: như ống ngưng tụ, bộ làm mát động cơ, hệ thống làm lạnh bằng nước muối.

  • Van và phụ kiện: dùng trong ngành công nghiệp hàng hải, đóng tàu và xử lý nước.

  • Bộ phận cơ khí trong môi trường hóa chất nhẹ: như bơm, trục quay, ống dẫn khí công nghiệp.

  • Ứng dụng trong năng lượng tái tạo và điện gió ngoài khơi, nơi yêu cầu vật liệu có tuổi thọ cao và ít bảo trì.

  • Linh kiện trong thiết bị công nghiệp yêu cầu tính ổn định cơ học và kháng ăn mòn kéo dài.

Kết luận

Đồng C73500 là một hợp kim đồng–niken cao cấp, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường biển và công nghiệp, cùng độ bền cơ học ổn định và khả năng làm việc ở nhiệt độ cao. Nhờ sự kết hợp giữa tính chất cơ lý ổn định và khả năng gia công, C73500 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng ngoài khơi, hệ thống đường ống công nghiệp và thiết bị hóa chất.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu đồng có độ bền cao, chống ăn mòn mạnh và tuổi thọ vượt trội, Đồng C73500 là giải pháp không thể bỏ qua.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C73500 chất lượng cao với các dạng sản phẩm ống, thanh, tấm, cuộn – nhận đặt hàng cắt lẻ và giao hàng nhanh trên toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 62 – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Các Ứng [...]

    Inox 1.4462 Có Giá Bao Nhiêu. Mua Ở Đâu Để Đảm Bảo Chất Lượng

    Inox 1.4462 Có Giá Bao Nhiêu? Mua Ở Đâu Để Đảm Bảo Chất Lượng? 1. [...]

    Tấm Inox 321 0.40mm

    Tấm Inox 321 0.40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.40mm là [...]

    Ống Inox 310S Phi 89mm

    Ống Inox 310S Phi 89mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Bảng Giá Inox 410 Mới Nhất: Mua Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Bảng Giá Inox 410 Mới Nhất: Mua Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam?  Inox [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Vượt Trội

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Vượt Trội Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]

    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao Giá Tốt

    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao, Giá Tốt? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Bị Suy Giảm Tính Chất Cơ Học

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Bị Suy Giảm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo