Đồng C7351

Đồng C7351

Đồng C7351 là gì?

Đồng C7351 là một loại hợp kim đồng–niken cao cấp (Copper Nickel Alloy) thuộc nhóm CuNi 65/35, tức chứa khoảng 35% niken và phần còn lại là đồng tinh khiết, kèm theo hàm lượng nhỏ mangan và sắt để gia tăng độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn mạnh. Đây là hợp kim được phát triển nhằm đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất về chống ăn mòn nước biển, chống nhiễm bẩn sinh học, kháng ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ, thậm chí vượt trội hơn cả CuNi 70/30 (C71500) trong một số điều kiện đặc biệt.

Đồng C7351 thường được ứng dụng trong các hệ thống dẫn nước biển áp lực cao, giàn khoan ngoài khơi, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống ống ngầm và thiết bị công nghiệp hóa dầu, nơi yêu cầu độ bền lâu dài, an toàn và ổn định cơ tính trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Đồng C7351

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~63,0 – 65,0
Niken (Ni) ~33,0 – 35,0
Sắt (Fe) ~0,4 – 1,0
Mangan (Mn) ~0,5 max
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken rất cao (~35%) cho khả năng kháng ăn mòn cực mạnh.
  • Mangan và sắt làm tăng độ bền cơ học và chống ăn mòn rỗ.
  • Cấu trúc nền đồng–niken bền vững trong môi trường muối, axit yếu.

Tính chất cơ lý của Đồng C7351

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~380 – 580 MPa
Độ bền chảy ~180 – 260 MPa
Độ giãn dài ~20 – 40%
Độ cứng (HB) ~110 – 160
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~4 – 5% IACS
Độ dẫn nhiệt ~25 – 35 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C
Màu sắc Xám bạc hơi hồng

Ưu điểm của Đồng C7351

Khả năng chống ăn mòn vượt trội:

  • Hoạt động bền bỉ trong nước biển tốc độ cao, nước mặn, dung dịch clorua.

Kháng nhiễm bẩn sinh học cực tốt:

  • Ngăn bám rong tảo, hà biển và các sinh vật biển khác.

Độ bền cơ học cao:

  • Đáp ứng yêu cầu chịu tải và áp lực cao.

Ổn định dung sai và kích thước lâu dài:

  • Phù hợp cho đường ống ngầm, thiết bị công nghiệp nặng.

Tính hàn tốt:

  • Hàn TIG, MIG và hồ quang thuận lợi.

Nhược điểm của Đồng C7351

Độ dẫn điện, dẫn nhiệt thấp hơn đồng đỏ và C7060:

  • Không phù hợp cho dây dẫn điện.

Giá thành cao:

  • Do hàm lượng niken lớn (~35%).

Gia công nguội cứng hơn C7060, C7150:

  • Yêu cầu lực biến dạng lớn.

Ứng dụng của Đồng C7351

Đồng C7351 được sử dụng nhiều trong các công trình yêu cầu khả năng kháng ăn mòn tối đa và tuổi thọ dài hạn:

🔹 Ngành hàng hải và đóng tàu:

  • Hệ thống ống dẫn nước biển, thiết bị làm mát.

🔹 Giàn khoan ngoài khơi:

  • Đường ống dẫn nước mặn, hệ thống PCCC.

🔹 Ngành hóa dầu:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bơm hút dung dịch muối, axit nhẹ.

🔹 Năng lượng và công nghiệp nặng:

  • Thiết bị ngưng tụ, đường ống dẫn nhiệt.

🔹 Hệ thống ống ngầm áp lực cao:

  • Công trình biển và xử lý nước mặn.

So sánh Đồng C7351 với C7060 và C7150

Mác hợp kim Niken (%) Khả năng chống ăn mòn Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C7060 ~10 Rất tốt ~300 – 480 Nước biển, đóng tàu phổ thông
C7150 ~30 Xuất sắc ~350 – 550 Nước biển áp lực cao, giàn khoan
C7351 ~35 Vượt trội nhất ~380 – 580 Hệ thống công nghiệp khắc nghiệt nhất

Dạng sản phẩm Đồng C7351

  • Ống liền mạch và ống hàn.
  • Thanh tròn, thanh phôi.
  • Mặt bích, fitting, phụ kiện nối ống.
  • Tấm đồng–niken.

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Sử dụng que hàn CuNi chuyên dụng để đảm bảo mối hàn bền.
Gia công nguội cần lực lớn hơn các mác CuNi niken thấp.
Không sử dụng trong axit oxy hóa mạnh (HNO₃ đậm đặc).
Bảo quản nơi khô ráo để hạn chế oxy hóa bề mặt.

Kết luận

Đồng C7351 là hợp kim đồng–niken chứa ~35% niken, nổi bật nhờ khả năng kháng ăn mòn tối đa, chống nhiễm bẩn sinh học và độ bền cơ học vượt trội, là lựa chọn tối ưu cho hệ thống ống dẫn nước biển áp lực cao, giàn khoan ngoài khơi, thiết bị hóa dầu và công trình công nghiệp đặc biệt khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C7351, C7150, C7060 cùng các loại Copper Nickel Alloy phục vụ công nghiệp đóng tàu, dầu khí, nhiệt điện và cơ khí chế tạo.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 30202

    Tìm hiểu về Inox 30202 và Ứng dụng của nó Inox 30202 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 201 3,5mm Là Gì

    Tấm Inox 201 3,5mm Là Gì? Tấm Inox 201 3,5mm là loại tấm inox có [...]

    Đồng CW453K

    Đồng CW453K Đồng CW453K là gì? Đồng CW453K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 120 – Chất Lượng Cao Cho Ứng Dụng Công [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm – Chống Gỉ Tuyệt Vời, Gia Công Chính Xác, [...]

    Tấm Đồng 48mm

    Tấm Đồng 48mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 08X21H6M2T Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 08X21H6M2T Trước Khi Sử Dụng Inox 08X21H6M2T là một [...]

    Lý Do Nên Chọn Inox 305 Cho Sản Xuất Dụng Cụ Gia Dụng

    Lý Do Nên Chọn Inox 305 Cho Sản Xuất Dụng Cụ Gia Dụng 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo