Đồng C76200
Đồng C76200 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm, thuộc nhóm Nickel Silver (đồng trắng), còn được biết đến với tên thương mại là Nickel Silver 65-10. Đây là một trong những hợp kim nickel silver có hàm lượng niken tương đối thấp (khoảng 10%), kết hợp với đồng và kẽm để tạo ra một vật liệu có màu sáng bạc, dễ gia công và có khả năng chống ăn mòn tốt.
Dù không chứa bạc thật, nhưng C76200 có vẻ ngoài bắt mắt, sáng bóng tự nhiên và được ưa chuộng trong các ứng dụng trang trí, sản xuất đồ gia dụng, phụ kiện thời trang, thiết bị âm nhạc và điện tử nhẹ. Với chi phí thấp hơn các hợp kim nickel silver chứa nhiều niken như C75200 hay C77000, C76200 là lựa chọn kinh tế mà vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ và độ bền cho nhiều sản phẩm.
Thành phần hóa học của Đồng C76200
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 63.0 – 66.0 |
Niken (Ni) | 9.0 – 11.0 |
Kẽm (Zn) | Phần còn lại (~23 – 26%) |
Sắt (Fe) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | ≤ 0.50 |
Chì (Pb) | ≤ 0.05 |
Tạp chất khác | ≤ 0.50 |
Tỷ lệ niken vừa phải giúp tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ cứng, trong khi vẫn giữ chi phí sản xuất ở mức hợp lý.
Tính chất cơ lý của Đồng C76200
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo (Rm) | 350 – 550 MPa |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | 170 – 290 MPa |
Độ giãn dài | 25 – 40% |
Độ cứng Brinell | 85 – 125 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~7 – 9% |
Độ dẫn nhiệt | ~30 W/m·K |
Tỷ trọng | ~8.7 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1030 – 1080°C |
Tính gia công | Rất tốt (dập, cán, uốn) |
Tính đánh bóng | Rất cao |
C76200 nổi bật với khả năng giữ bề mặt sáng đẹp lâu dài, đồng thời có thể dễ dàng gia công thành nhiều hình dạng mỏng, nhỏ và chi tiết.
Ưu điểm của Đồng C76200
-
Màu sắc trắng bạc tự nhiên, đẹp mắt mà không cần xử lý bề mặt quá phức tạp.
-
Dễ gia công cơ khí như dập, uốn, kéo, cắt, cán nguội – thích hợp cho sản xuất hàng loạt chi tiết mỏng.
-
Chống ăn mòn tốt trong môi trường không khí, hơi ẩm và các dung môi nhẹ.
-
Khả năng giữ độ bóng cao, dễ đánh bóng lại sau thời gian sử dụng.
-
Không gỉ sét, không độc hại và an toàn khi tiếp xúc với cơ thể người.
-
Chi phí thấp hơn so với các loại nickel silver chứa hàm lượng niken cao.
Nhược điểm của Đồng C76200
-
Không chịu được môi trường ăn mòn mạnh, chẳng hạn như nước biển, axit đậm đặc hoặc hóa chất công nghiệp mạnh.
-
Độ cứng và cơ tính ở mức trung bình, không phù hợp cho các ứng dụng cơ khí chịu tải nặng hoặc va đập lớn.
-
Khả năng dẫn điện kém, không phù hợp cho các linh kiện truyền dẫn dòng điện.
-
Có thể bị xỉn màu nhẹ theo thời gian, cần được đánh bóng lại nếu sử dụng trong môi trường ẩm.
Ứng dụng của Đồng C76200
-
Trang trí nội thất: làm tay nắm cửa, bản lề, khung ảnh, chân đèn, phụ kiện ánh kim.
-
Đồ gia dụng cao cấp: thìa, nĩa, khay đựng, hộp đựng trang sức, đồ dùng trang trí.
-
Phụ kiện thời trang: khóa kéo, móc túi, khuy áo, phụ kiện túi xách, thắt lưng.
-
Thiết bị âm nhạc: các bộ phận trang trí trên nhạc cụ như kèn đồng, sáo, trống.
-
Linh kiện điện nhẹ: vỏ bọc, bảng tên, logo, chi tiết không yêu cầu truyền dẫn điện năng.
-
Tiền xu lưu niệm, huy hiệu, vật phẩm quảng cáo: nhờ khả năng dập và khắc nổi tốt.
Kết luận
Đồng C76200 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao và khả năng gia công linh hoạt, lý tưởng cho các ứng dụng trang trí, đồ gia dụng, phụ kiện thời trang và thiết bị nhẹ. Với chi phí thấp hơn so với các hợp kim nickel silver có niken cao, C76200 mang lại sự lựa chọn kinh tế, hiệu quả và bền vững cho những sản phẩm yêu cầu bề mặt sáng đẹp và tuổi thọ ổn định.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C76200 uy tín toàn quốc, có sẵn các dạng thanh, cuộn, tấm, ống, nhận đặt cắt theo kích thước và giao hàng nhanh chóng.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Inox S32750 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không
Inox S32750 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. [...]
Th3
Tìm Hiểu Về Inox 1Cr21Ni5Ti
Tìm Hiểu Về Inox 1Cr21Ni5Ti – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới [...]
Th4
Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác
Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác 1. Giới [...]
Th3
Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Không
Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Không? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]
Th3
Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316
Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316? Inox [...]
Th3
Tìm hiểu về Inox Z6CNNb18.10
Tìm hiểu về Inox Z6CNNb18.10 và Ứng dụng của nó Inox Z6CNNb18.10 là gì? Inox [...]
Th6