Đồng C76400

Đồng C76400

Đồng C76400 là gì?

Đồng C76400 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm, thuộc nhóm Nickel Silver (còn gọi là đồng trắng hoặc German Silver). Đây là một hợp kim có hàm lượng niken ở mức trung bình (~6%), tạo ra sự kết hợp cân bằng giữa độ sáng bóng, khả năng chống ăn mòn và tính dễ gia công.

Mặc dù mang tên “silver”, hợp kim này hoàn toàn không chứa bạc thật. Cái tên này xuất phát từ màu sáng trắng ánh bạc tự nhiên của nó, rất được ưa chuộng trong các sản phẩm cần tính thẩm mỹ. Đồng C76400 thường được sử dụng trong trang trí nội thất, đồ gia dụng, phụ kiện thời trang và các chi tiết điện tử nhẹ, nhờ vào khả năng giữ bề mặt sáng bóng và tuổi thọ tốt.

Thành phần hóa học của Đồng C76400

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 62.0 – 65.0
Niken (Ni) 5.0 – 7.0
Kẽm (Zn) Còn lại (~27 – 31%)
Sắt (Fe) ≤ 0.25
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.5

Với hàm lượng niken vừa phải, C76400 đảm bảo được vẻ ngoài đẹp mắt, độ bền vừa đủ, mà vẫn giữ được chi phí sản xuất ở mức hợp lý.

Tính chất cơ lý của Đồng C76400

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Rm) 350 – 520 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 170 – 270 MPa
Độ giãn dài 25 – 40%
Độ cứng Brinell 85 – 125 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~8 – 10%
Độ dẫn nhiệt ~30 – 35 W/m·K
Tỷ trọng ~8.7 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1030 – 1080°C
Tính gia công Rất tốt (dập, kéo, cán nguội)
Đánh bóng bề mặt Dễ đánh bóng, sáng bóng lâu

Sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo khiến C76400 phù hợp với nhiều quy trình sản xuất, từ dập tạo hình đến đánh bóng thẩm mỹ.

Ưu điểm của Đồng C76400

  • Màu trắng sáng tự nhiên, không cần mạ – lý tưởng cho các sản phẩm đòi hỏi thẩm mỹ cao.

  • Dễ gia công, đặc biệt phù hợp với các quy trình như dập nguội, cán mỏng, kéo sợi.

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường không khí, hơi ẩm và một số axit nhẹ.

  • Giữ được độ bóng lâu, dễ đánh bóng lại nếu xỉn màu theo thời gian.

  • Chi phí thấp hơn so với các hợp kim nickel silver có hàm lượng niken cao.

  • An toàn khi tiếp xúc da người, phù hợp làm phụ kiện thời trang hoặc đồ dùng cá nhân.

Nhược điểm của Đồng C76400

  • Không chịu được môi trường ăn mòn mạnh, như nước biển hoặc môi trường hóa chất công nghiệp nặng.

  • Độ cứng và độ bền chỉ ở mức trung bình, không phù hợp với các chi tiết cơ khí chịu tải cao.

  • Có thể xỉn màu nhẹ theo thời gian, đặc biệt trong điều kiện độ ẩm cao hoặc ô nhiễm không khí.

  • Không phù hợp cho truyền dẫn điện năng, do độ dẫn điện thấp.

Ứng dụng của Đồng C76400

  • Trang trí nội thất: khung tranh, tay nắm cửa, thanh treo rèm, chân đèn, bản lề cửa.

  • Đồ gia dụng: muỗng, thìa, khay đựng, hộp trang sức, ấm trà, đồ dùng nhà bếp cổ điển.

  • Phụ kiện thời trang: khóa kéo, móc túi, nút áo, khuy cài, khung kính, vòng tay.

  • Thiết bị âm nhạc: trang trí trên nhạc cụ như kèn, trống, sáo – nơi yêu cầu độ bóng và thẩm mỹ cao.

  • Chi tiết điện tử nhẹ: vỏ che chắn, bảng tên kim loại, mặt nạ công tắc.

  • Đồ lưu niệm và quà tặng cao cấp: huy chương, tiền xu lưu niệm, sản phẩm khắc nổi.

Kết luận

Đồng C76400 là một hợp kim nickel silver có tỷ lệ niken trung bình, mang lại sự cân bằng tối ưu giữa tính thẩm mỹ, độ bền và chi phí. Với đặc điểm dễ gia công, chống ăn mòn tốt và vẻ ngoài sáng đẹp, C76400 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong trang trí, phụ kiện, đồ gia dụng và thiết bị nhẹ. Đây là vật liệu kinh tế, linh hoạt, được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực sản xuất hiện đại.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị cung cấp Đồng C76400 uy tín, với đầy đủ dạng thanh, cuộn, tấm, ống, nhận đặt hàng theo kích thước và giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Lục Giác Đồng Thau Phi 5

    Lục Giác Đồng Thau Phi 5 Lục Giác Đồng Thau Phi 5 là gì? Lục [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 12X21H5T Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 12X21H5T Sau Khi Gia Công Không? Inox 12X21H5T [...]

    Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

    Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox S32001 [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 19

    Lục Giác Đồng Thau Phi 19 Lục Giác Đồng Thau Phi 19 là gì? Lục [...]

    Thép SAE 51410

    Thép SAE 51410 Thép SAE 51410 là gì? Thép SAE 51410 là một loại thép [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 2mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 2mm Lá Căn Đồng Đỏ 2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 347S31

    Thép Inox Austenitic 347S31 Thép Inox Austenitic 347S31 là gì? Thép Inox Austenitic 347S31 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo