Đồng C7701

Đồng C7701

Đồng C7701 là gì?

Đồng C7701 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, thuộc nhóm Nickel Silver (đồng trắng), trong đó hàm lượng niken rất cao (~30%), kẽm chiếm khoảng 20% và phần còn lại là đồng tinh khiết. Hợp kim này có màu trắng xám đặc trưng, độ cứng và độ bền cơ học cao hơn các loại đồng trắng niken thấp (như C7521), đồng thời chống ăn mòn rất tốt trong môi trường ẩm, axit nhẹ và khí hậu biển.

Nhờ những ưu điểm nổi bật, Đồng C7701 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất linh kiện điện tử, lò xo chính xác, tiếp điểm điện, phụ kiện cơ khí và trang trí kỹ thuật cao.


Thành phần hóa học của Đồng C7701

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~62,0 – 65,0
Niken (Ni) ~30,0 – 33,0
Kẽm (Zn) ~15,0 – 20,0
Sắt (Fe) ≤0,25
Mangan (Mn) ≤0,50
Tạp chất khác ≤0,30

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken cao (~30%) giúp hợp kim cứng, bền và chống mài mòn tốt.
  • Kẽm tăng tính gia công và độ bền kéo.
  • Màu sắc trắng xám sang trọng, bền màu.

Tính chất cơ lý của Đồng C7701

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~500 – 700 MPa
Độ bền chảy ~200 – 400 MPa
Độ giãn dài ~5 – 30%
Độ cứng (HV) ~150 – 220
Tỷ trọng ~8,7 g/cm³
Độ dẫn điện ~4 – 6% IACS
Độ dẫn nhiệt ~25 – 35 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~1020 – 1050 °C
Màu sắc Trắng xám

Ưu điểm của Đồng C7701

Độ bền cơ học rất cao:

  • Chịu lực tốt, ít biến dạng khi làm việc lâu dài.

Chống ăn mòn vượt trội:

  • Bền trong môi trường ẩm, axit nhẹ, khí hậu biển.

Tính đàn hồi xuất sắc:

  • Lý tưởng cho sản xuất lò xo, tiếp điểm đàn hồi.

Khả năng gia công chính xác:

  • Cán, dập, kéo dây và cắt CNC dễ dàng.

Màu sắc thẩm mỹ:

  • Trắng xám đẹp, có thể đánh bóng hoặc xi mạ thêm.

Nhược điểm của Đồng C7701

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ:

  • Không dùng làm dây dẫn điện công suất lớn.

Giá thành cao:

  • Do tỷ lệ niken lớn (~30%).

Gia công nguội yêu cầu lực ép lớn hơn đồng thau, đồng đỏ:

  • Độ cứng nền hợp kim cao.

Ứng dụng của Đồng C7701

Nhờ tính năng vượt trội về cơ tính và chống ăn mòn, Đồng C7701 được ứng dụng nhiều trong:

🔹 Linh kiện điện tử – điện công nghiệp:

  • Tiếp điểm đàn hồi, lò xo dẫn điện.
  • Connector, đầu cắm tín hiệu.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Chi tiết đàn hồi chịu lực cao.
  • Thanh đồng trắng cho gia công CNC.

🔹 Trang trí nội thất và công nghiệp:

  • Phụ kiện cao cấp màu trắng xám.
  • Vỏ đồng hồ, đồ gia dụng cao cấp.

🔹 Nhạc cụ và phụ kiện:

  • Các chi tiết cơ khí nhạc cụ yêu cầu độ cứng.

So sánh Đồng C7701 với C7521 và C7451

Mác hợp kim Niken (%) Độ bền kéo (MPa) Màu sắc Ứng dụng chính
C7521 ~18 ~420 – 620 Trắng bạc Trang trí, nhạc cụ, phụ kiện kỹ thuật
C7451 ~20 ~450 – 650 Trắng xám nhạt Linh kiện cơ khí, đồ gia dụng
C7701 ~30 ~500 – 700 Trắng xám đậm Lò xo chính xác, linh kiện điện, cơ khí cao cấp

Dạng sản phẩm Đồng C7701

  • Cuộn dây dẹt, dây tròn.
  • Tấm, cuộn mỏng cán nguội.
  • Thanh tròn, thanh phôi.
  • Dập định hình lò xo, tiếp điểm.

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Gia công nguội cần lực ép lớn hơn đồng thau.
Có thể đánh bóng hoặc xi mạ để tăng tính thẩm mỹ.
Không dùng thay thế đồng đỏ trong ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
Bảo quản khô ráo để hạn chế oxy hóa bề mặt.


Kết luận

Đồng C7701 là hợp kim đồng–niken–kẽm chứa ~30% niken, nổi bật với độ bền cơ học rất cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và màu trắng xám sang trọng, là lựa chọn tối ưu cho lò xo chính xác, linh kiện điện tử, phụ kiện cơ khí và sản phẩm trang trí kỹ thuật cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C7701, C7521, C7451 cùng các loại đồng trắng kỹ thuật cao phục vụ điện tử, cơ khí chính xác, nhạc cụ và công nghiệp trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm Hiểu Về Quá Trình Sản Xuất Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

    Tìm Hiểu Về Quá Trình Sản Xuất Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 309 Và Tác Động Đến Hiệu Suất Vật Liệu

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 309 Và Tác Động Đến Hiệu Suất Vật Liệu [...]

    Tấm Inox 420 100mm

    Tấm Inox 420 100mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr25Ni20

    Tìm hiểu về Inox 0Cr25Ni20 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr25Ni20 là gì? Inox [...]

    Tại Sao Inox F55 Lại Được Ưu Tiên Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí

    Tại Sao Inox F55 Lại Được Ưu Tiên Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn [...]

    Inox 440C: Thép Không Gỉ Đặc Biệt Với Tính Ứng Dụng Cao Trong Công Nghiệp

    Inox 440C: Thép Không Gỉ Đặc Biệt Với Tính Ứng Dụng Cao Trong Công Nghiệp [...]

    Tấm Inox 440 3mm

    Tấm Inox 440 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 304 0.03mm

    Cuộn Inox 304 0.03mm – Độ Mỏng Lý Tưởng, Độ Bền Vượt Trội, Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo