Đồng CN102

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CN102

Đồng CN102 là gì?

Đồng CN102 là một hợp kim đồng được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống BS (British Standard) và EN (chuẩn châu Âu). Đây là một loại đồng niken (Cu-Ni Alloy), còn được gọi phổ biến là Copper Nickel 10, với hàm lượng niken khoảng 10%, phần còn lại chủ yếu là đồng nguyên chất.

Hợp kim đồng niken này được thiết kế để kết hợp giữa:

  • Tính chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong nước biển.

  • Độ bền cơ học ổn định.

  • Khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn tốt.

Đồng CN102 thường được lựa chọn để sản xuất ống dẫn nước biển, phụ kiện tàu thủy, bộ trao đổi nhiệt và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn.


Thành phần hóa học của Đồng CN102

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~88 – 90
Niken (Ni) ~9 – 11
Sắt (Fe) ≤1
Mangan (Mn) ≤1
Tạp chất khác ≤1

Điểm nổi bật:

  • Niken cải thiện khả năng chống ăn mòn trong nước muối và dung dịch clorua.

  • Mangan và sắt tăng độ bền, ổn định tổ chức tinh thể.


Tính chất cơ lý của Đồng CN102

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300–400 MPa
Độ bền chảy ~100–150 MPa
Độ cứng Brinell ~80–110 HB
Độ giãn dài ~25–40%
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C
Độ dẫn điện ~10–15% IACS

Ưu điểm của Đồng CN102

Chống ăn mòn biển vượt trội:

  • Hoạt động bền vững trong nước muối, nước lợ, môi trường clorua.

Không bị tách kẽm (dezincification):

  • Khác với đồng thau, hoàn toàn không mất niken khi ngâm lâu dài.

Tính ổn định kích thước tốt:

  • Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ.

Khả năng chịu mài mòn và xói mòn cao:

  • Thích hợp cho chi tiết bơm, đường ống dẫn.

Hàn nối, gia công dễ dàng:

  • Hợp kim có khả năng hàn tốt hơn nhiều loại đồng niken khác.


Nhược điểm của Đồng CN102

Độ bền cơ học không cao bằng nhôm đồng:

  • Chỉ phù hợp tải trọng trung bình.

Giá thành cao hơn đồng thau:

  • Do niken là kim loại quý.

Độ dẫn điện hạn chế (~10–15% IACS):

  • Không sử dụng cho mục đích truyền dẫn điện công suất lớn.


Ứng dụng của Đồng CN102

Đồng CN102 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và độ bền ổn định:

🔹 Ngành đóng tàu – hàng hải:

  • Ống dẫn nước làm mát động cơ.

  • Hệ thống ngưng tụ, bộ trao đổi nhiệt.

  • Linh kiện van, cút, mặt bích.

🔹 Ngành dầu khí – khai khoáng:

  • Đường ống dẫn hóa chất ăn mòn nhẹ.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt ngoài khơi.

🔹 Ngành công nghiệp điện – nhiệt:

  • Bộ làm mát, két giải nhiệt.

  • Chi tiết trong hệ thống bơm.

🔹 Thiết bị công nghiệp hóa chất:

  • Linh kiện bồn chứa dung dịch muối.


So sánh Đồng CN102 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Kháng ăn mòn nước biển Độ dẫn điện (% IACS)
Đồng đỏ C110 ~220 ~60–80 Khá ~100
Đồng thau CW614N ~400 ~100–120 Trung bình ~26
Đồng CN102 ~300–400 ~80–110 Rất tốt ~10–15
Nhôm đồng C63000 ~700–800 ~180–250 Xuất sắc ~7–10

Các dạng sản phẩm Đồng CN102

  • Ống đồng niken.

  • Thanh tròn, thanh vuông.

  • Tấm, cuộn.

  • Chi tiết đúc, gia công theo bản vẽ.


Lưu ý khi sử dụng

✔ Luôn vệ sinh sạch bề mặt trước khi hàn nối.
✔ Không sử dụng làm dây dẫn điện chính.
✔ Nên chọn quy trình gia công phù hợp để tránh biến dạng nhiệt.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt khi lưu kho dài hạn.


Kết luận

Đồng CN102 là hợp kim đồng niken ưu việt với:

  • Khả năng chống ăn mòn nước biển vượt trội.

  • Ổn định kích thước, chịu nhiệt tốt.

  • Tính gia công và hàn nối thuận lợi.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hàng hải, dầu khí, công nghiệp hóa chất và bộ trao đổi nhiệt cần độ bền và tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CN102 và các hợp kim đồng niken chất lượng cao phục vụ đóng tàu, cơ khí chế tạo, dầu khí và công nghiệp hóa chất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 220mm

    Tấm Inox 630 220mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao, Giá Tốt Ở Đâu

    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao, Giá Tốt Ở Đâu? 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Inox X2CrNiN18-7

    Inox X2CrNiN18-7 Inox X2CrNiN18-7 là gì? Inox X2CrNiN18-7 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 630 có tính nhiễm từ không

    Inox 630 có tính nhiễm từ không? Inox 630 (hay còn gọi là thép không [...]

    Thép Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4

    Thép Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 Thép Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 là gì? Thép Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 là một loại thép [...]

    Inox S31803 Có Thay Thế Được Inox 904L Không

    Inox S31803 Có Thay Thế Được Inox 904L Không? Inox S31803 và Inox 904L đều [...]

    Inox 04Cr17Ni12Mo2

    Inox 04Cr17Ni12Mo2 Inox 04Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox 04Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép SUS317J1

    Thép SUS317J1 Thép SUS317J1 là gì? Thép SUS317J1 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo