Đồng Cu-ETP

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng Cu-ETP

Đồng Cu-ETP là gì?

Đồng Cu-ETP (Electrolytic Tough Pitch Copper) là loại đồng tinh luyện điện phân có độ tinh khiết rất cao, được sản xuất bằng phương pháp điện phân tinh luyện (Electrolytic Refining). Đây là loại đồng thương mại phổ biến nhất trên thế giới, chiếm tỷ lệ sản xuất lớn nhất trong tất cả các nhóm đồng.

Tên gọi “ETP” phản ánh đặc điểm nổi bật: đồng có độ tinh khiết cao, độ dẫn điện cực tốt và tính dẻo cao, thích hợp để kéo dây điện, sản xuất thanh cái, busbar, dây dẫn, cáp điện.

Theo các tiêu chuẩn quốc tế, Cu-ETP được định danh như sau:

  • EN: CW004A

  • ASTM: C11000

  • ISO: Cu-ETP


Thành phần hóa học của Đồng Cu-ETP

Hợp kim Cu-ETP có thành phần tiêu chuẩn như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Oxy (O) 0,02 – 0,04
Tạp chất khác ≤ 0,05

Đồng Cu-ETP có hàm lượng oxy hòa tan ~200–400 ppm, giúp tăng cường khả năng đúc, tuy nhiên hạn chế một số tính chất hàn.


Tính chất cơ lý của Đồng Cu-ETP

Đồng Cu-ETP nổi bật với các đặc tính vật lý và cơ học sau:

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 200 – 250 MPa
Giới hạn chảy ~50 – 100 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng Brinell 45 – 80 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Dẫn nhiệt ~390 – 400 W/m·K
Dẫn điện ~100% IACS (58 MS/m)
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đây là loại đồng có độ dẫn điện cao nhất trong các hợp kim đồng thương mại, rất lý tưởng cho lĩnh vực dẫn điện và truyền tải điện năng.


Ưu điểm của Đồng Cu-ETP

  • Độ dẫn điện tuyệt đối cao: Đạt xấp xỉ 100% IACS, tối ưu cho dây dẫn và thanh dẫn.

  • Tính dẻo tốt: Dễ dàng kéo sợi, cán lá, tạo hình.

  • Dẫn nhiệt cao: Phù hợp ứng dụng truyền nhiệt, làm mát.

  • Khả năng gia công áp lực xuất sắc: Dễ dàng cán nóng và cán nguội.

  • Chất lượng bề mặt tốt: Màu đỏ sáng đặc trưng, thẩm mỹ cao.


Nhược điểm của Đồng Cu-ETP

  • Hạn chế khi hàn: Hàm lượng oxy dễ gây rỗ khí nếu hàn nóng chảy.

  • Không chống ăn mòn vượt trội: Bị oxy hóa bề mặt trong môi trường ăn mòn.

  • Không chịu tải trọng cơ học lớn: Độ bền kéo chỉ ở mức trung bình.

  • Giá thành cao hơn một số đồng tái chế: Vì quy trình điện phân tinh luyện phức tạp.


Ứng dụng của Đồng Cu-ETP

Với đặc tính dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, Cu-ETP được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Công nghiệp điện: Dây điện, cáp điện lực, dây quấn motor, máy biến áp.

  • Thanh cái (busbar): Phân phối điện trong tủ điện công nghiệp và tòa nhà cao tầng.

  • Dây dẫn và thanh dẫn trong tàu điện: Yêu cầu độ dẫn điện và độ bền mỏi tốt.

  • Gia công băng đồng: Làm linh kiện điện tử, cực điện, đầu nối.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Ống đồng truyền nhiệt, tấm dẫn nhiệt.

  • Đúc vật liệu kỹ thuật: Các chi tiết yêu cầu độ dẫn điện cao và độ dẻo tốt.

  • Trang trí nội thất: Nhờ màu đỏ ánh kim tự nhiên.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng Cu-ETP

Gia công:

  • Dễ dàng cán nóng ở 750–950 °C.

  • Gia công nguội: kéo sợi, cán, dập, uốn.

  • Hàn hồ quang cần sử dụng kỹ thuật kiểm soát oxy để tránh rỗ khí.

Bảo quản:

  • Lưu kho khô ráo, tránh môi trường axit hoặc kiềm mạnh.

  • Nếu sử dụng ngoài trời, nên phủ lớp bảo vệ bề mặt.


Kết luận

Đồng Cu-ETP là loại đồng điện phân tinh luyện cao cấp, kết hợp độ dẫn điện và dẫn nhiệt hàng đầu, độ dẻo tốt và khả năng gia công dễ dàng. Đây là vật liệu lý tưởng cho sản xuất dây dẫn điện, thanh cái, linh kiện điện tử và các sản phẩm yêu cầu dẫn điện tối ưu.

Nếu bạn đang tìm nguồn cung cấp Cu-ETP chính hãng, chất lượng cao, giá cạnh tranh, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng Cu-ETP, CW004A, C11000 và nhiều loại hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ ngành điện, cơ khí, năng lượng và thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? 1. [...]

    Thép Inox 06Cr25Ni20

    Thép Inox 06Cr25Ni20 Thép Inox 06Cr25Ni20 là gì? Thép Inox 06Cr25Ni20 là loại thép không [...]

    Inox X8CrMnNi189

    Inox X8CrMnNi189 Inox X8CrMnNi189 là gì? Inox X8CrMnNi189 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tấm Inox 430 4mm

    Tấm Inox 430 4mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4406

    Tìm hiểu về Inox 1.4406 và Ứng dụng của nó Inox 1.4406 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 316S11

    Thép không gỉ 316S11 Thép không gỉ 316S11 là một loại thép Austenitic niken – [...]

    Ống Inox 316 Phi 14mm

    Ống Inox 316 Phi 14mm – Sản Phẩm Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Tốt Cho [...]

    Thép không gỉ X1CrNiMoN25-22-2

    Thép không gỉ X1CrNiMoN25-22-2 Thép không gỉ X1CrNiMoN25-22-2 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo