Đồng Cu-HCP

Đồng Cu-HCP

Đồng Cu-HCP là gì?

Đồng Cu-HCP (High Conductivity Phosphorus-deoxidized Copper) là loại đồng khử oxy bằng phốt pho, có độ tinh khiết cao và giữ được độ dẫn điện gần như tối đa. So với Cu-DHP, đồng Cu-HCP chứa hàm lượng phốt pho thấp hơn, nhằm cân bằng giữa khả năng khử oxy và độ dẫn điện, nên còn được gọi là đồng khử oxy độ dẫn điện cao.

Đồng Cu-HCP thường được sản xuất bằng phương pháp tinh luyện điện phân và khử oxy bằng phốt pho ở mức kiểm soát chặt chẽ. Nhờ đó, sản phẩm duy trì độ dẫn điện rất cao, bề mặt đồng nhất, khả năng hàn tốt và độ kín khí xuất sắc.

Đây là vật liệu đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng sản xuất dây dẫn, thanh dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, linh kiện điện tử, nơi yêu cầu đồng vừa có khả năng gia công tốt vừa đảm bảo dẫn điện cao.


Thành phần hóa học của Đồng Cu-HCP

Hợp kim Cu-HCP có thành phần tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,95
Phốt pho (P) 0,003 – 0,007
Oxy (O) ≤ 0,02
Tạp chất khác ≤ 0,05

So với Cu-DHP, hàm lượng phốt pho trong Cu-HCP thấp hơn rõ rệt, giúp duy trì độ dẫn điện lên đến 93–99% IACS.


Tính chất cơ lý của Đồng Cu-HCP

Đồng Cu-HCP nổi bật với các đặc tính cơ học và vật lý như sau:

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 200 – 250 MPa
Giới hạn chảy ~60 – 120 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Độ cứng Brinell 45 – 80 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Dẫn nhiệt ~350–390 W/m·K
Dẫn điện ~93–99% IACS
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Nhờ duy trì độ dẫn điện rất cao, Cu-HCP được ưu tiên sử dụng trong các ứng dụng điện và nhiệt đòi hỏi chất lượng cao.


Ưu điểm của Đồng Cu-HCP

  • Độ dẫn điện cực cao: Gần bằng Cu-ETP, phù hợp sản phẩm điện, dây dẫn, busbar.

  • Khả năng hàn xuất sắc: Hạn chế rỗ khí khi hàn hồ quang hoặc TIG, MIG.

  • Độ kín khí tốt: Thích hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn chất lỏng.

  • Dễ gia công: Uốn, kéo sợi, cán tấm thuận lợi nhờ độ dẻo cao.

  • Chống oxy hóa và ăn mòn ổn định: Bề mặt sáng, hạn chế han gỉ trong điều kiện bình thường.


Nhược điểm của Đồng Cu-HCP

  • Độ bền kéo trung bình: Không phù hợp chi tiết cơ khí chịu tải cao.

  • Chi phí cao hơn đồng tái chế hoặc đồng thau: Vì yêu cầu tinh luyện chất lượng cao.

  • Dễ bị oxy hóa bề mặt: Nếu không bảo vệ, lớp oxy hóa có thể làm xỉn màu.

  • Khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức khá: Không tương đương các đồng hợp kim chống ăn mòn chuyên biệt như Cu-Ni.


Ứng dụng của Đồng Cu-HCP

Nhờ kết hợp độ dẫn điện và khả năng gia công vượt trội, Cu-HCP được sử dụng đa dạng trong:

  • Công nghiệp điện: Dây dẫn điện, cáp điện, thanh cái busbar công nghiệp.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Ống dẫn nhiệt, bộ làm lạnh, dàn ngưng tụ.

  • Ngành cơ khí chính xác: Linh kiện đồng cần độ kín khí và độ tinh khiết cao.

  • Điện tử: Các chân kết nối, đầu cắm, bộ phận dẫn điện yêu cầu độ dẫn điện cao.

  • Sản xuất ống đồng: Hệ thống ống dẫn nước, khí, chất lỏng kỹ thuật.

  • Trang trí nội thất: Phụ kiện và chi tiết yêu cầu bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng Cu-HCP

Gia công:

  • Cán nóng ở nhiệt độ 750–900 °C.

  • Cán nguội và kéo sợi thuận lợi nhờ độ dẻo cao.

  • Hàn hồ quang, TIG, MIG rất tốt nhờ lượng phốt pho tối ưu.

Bảo quản:

  • Đặt nơi khô ráo, tránh axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.

  • Lau chùi bề mặt định kỳ để tránh oxy hóa tự nhiên.


Kết luận

Đồng Cu-HCP là dòng đồng khử oxy phốt pho cao cấp, kết hợp độ dẫn điện gần tối đa, khả năng hàn và độ kín khí xuất sắc. Đây là giải pháp tối ưu cho các sản phẩm dẫn điện, trao đổi nhiệt và linh kiện cơ khí chính xác, mang lại tuổi thọ và hiệu suất vượt trội.

Nếu bạn cần nguồn cung cấp Cu-HCP chính hãng, chất lượng cao, giá cạnh tranh, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng Cu-HCP, Cu-ETP, Cu-DHP và nhiều loại hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ ngành điện, cơ khí chế tạo và công nghiệp nhiệt.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 90mm

    Tấm Inox 630 90mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 14 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Đặc điểm cơ tính của Inox X2CrNi12

    Đặc điểm cơ tính của Inox X2CrNi12 – Bền kéo, giới hạn chảy và độ [...]

    Inox UNS S31000

    Inox UNS S31000 Inox UNS S31000 là gì? Inox UNS S31000 là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 316 38mm

    Tấm Inox 316 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 38mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    Đồng C19000

    Đồng C19000 Đồng C19000 là gì? Đồng C19000 là một loại hợp kim đồng hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo