Đồng CuAg0.1

Đồng CuAg0.1

Đồng CuAg0.1 là gì?

Đồng CuAg0.1 (Copper Silver Alloy 0.1%) là một loại hợp kim đồng cao cấp, chứa bạc tinh khiết (Ag) với tỷ lệ khoảng 0,1% nhằm cải thiện đáng kể độ bền cơ học và độ ổn định ở nhiệt độ cao mà không làm giảm đáng kể độ dẫn điện của đồng nguyên chất.

Vật liệu này còn được gọi là C10700 theo tiêu chuẩn ASTM và thường sử dụng trong:

Thanh dẫn điện công suất lớn
Tiếp điểm điện áp cao
Linh kiện chịu nhiệt, chịu tải cơ học khắc nghiệt

CuAg0.1 là giải pháp lý tưởng khi đồng điện phân thông thường không đủ độ bền cơ học hoặc độ ổn định nhiệt, còn hợp kim đồng khác lại không đảm bảo độ dẫn điện cao.


Thành phần hóa học của Đồng CuAg0.1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥99,9
Bạc (Ag) ~0,08 – 0,12
Tạp chất khác ≤0,03

Ý nghĩa của bạc:

  • Giúp tinh luyện cấu trúc hạt, hạn chế hiện tượng mềm nguội khi đồng hoạt động lâu dài ở nhiệt độ cao.

  • Tăng độ bền kéo và giới hạn chảy, đồng thời duy trì độ dẫn điện gần như đồng tinh khiết.


Tính chất cơ lý của Đồng CuAg0.1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300 – 380 MPa
Giới hạn chảy ~260 – 300 MPa
Độ giãn dài (%) ~15 – 30
Độ cứng Brinell ~80 – 110 HB
Tỷ trọng ~8,92 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~370 – 390 W/m·K
Độ dẫn điện ~95 – 99% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~350 – 400 °C

Điểm nổi bật:

  • Dẫn điện gần như đồng điện phân (99% IACS).

  • Chịu tải nhiệt cao hơn đồng đỏ thông thường.

  • Tăng độ bền và hạn chế biến dạng khi làm việc liên tục.


Ưu điểm của Đồng CuAg0.1

Độ dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao: Tốt gần như đồng tinh khiết, duy trì hiệu suất tối ưu trong môi trường tải điện lớn.
Chịu nhiệt tốt: Không mềm nguội, ít mất bền cơ học khi hoạt động ở 200–300 °C liên tục.
Độ bền kéo và độ cứng tăng đáng kể: Chịu mài mòn, va đập nhẹ tốt hơn đồng điện phân.
Dễ gia công cơ khí: Tiện, phay, dập nguội tốt.
Chống oxy hóa khá: Bề mặt ít xỉn màu.


Nhược điểm của Đồng CuAg0.1

Giá thành cao hơn đồng đỏ tinh khiết do thành phần bạc.
Không chịu axit mạnh hoặc môi trường kiềm đậm đặc.
Độ dẻo thấp hơn một chút so với đồng điện phân nguyên chất.


Ứng dụng của Đồng CuAg0.1

Nhờ khả năng kết hợp độ dẫn điện rất cao và độ bền cơ học vượt trội, CuAg0.1 được sử dụng rộng rãi trong các ngành kỹ thuật cao:

🔹 Ngành điện công nghiệp:

  • Thanh dẫn điện trung – cao thế.

  • Dây busbar dẫn điện công suất lớn.

  • Đầu nối điện trong máy biến áp và tủ điện.

🔹 Sản xuất điện cực:

  • Điện cực tiếp xúc chịu nhiệt.

  • Linh kiện hàn nhiệt độ cao.

🔹 Kỹ thuật hàng không – quốc phòng:

  • Bộ phận dẫn dòng trong máy phát công suất lớn.

  • Linh kiện chịu tải điện và cơ đồng thời.

🔹 Khuôn đúc và tản nhiệt:

  • Khuôn đúc kim loại màu yêu cầu dẫn nhiệt nhanh.

  • Tấm tản nhiệt công nghiệp.


Gia công và xử lý Đồng CuAg0.1

Gia công cơ khí:

  • Có thể gia công nguội, cắt gọt, dập định hình.

  • Dùng dao cụ hợp kim để đảm bảo bề mặt mịn đẹp.

Gia công nhiệt:

  • Ủ mềm: 300 – 400 °C.

  • Tôi và hóa già: tăng độ bền cơ học.

Hàn và xử lý bề mặt:

  • Hàn mềm và hàn hồ quang dễ dàng.

  • Bề mặt dễ đánh bóng, mạ niken, mạ bạc.


Kết luận

Đồng CuAg0.1 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng:

  • Cần độ dẫn điện tối đa (trên 95% IACS).

  • Yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt vượt trội hơn đồng điện phân.

  • Hoạt động ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn cần vật liệu vượt trội hơn đồng đỏ về độ bền, ổn định nhiệt mà vẫn giữ gần như nguyên vẹn độ dẫn điện, CuAg0.1 là giải pháp ưu việt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuAg0.1 và nhiều loại đồng hợp kim kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện công nghiệp, thiết bị nhiệt và khuôn đúc.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Tấm Inox 420 70mm

    Tấm Inox 420 70mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Gia Công Và Hàn

    Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiN22-2 là một loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 145 – Thép Inox Cứng Cao, Chịu Mài Mòn [...]

    Inox S32101 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox S32101 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không? Inox S32101 là [...]

    Inox 14462 Có Dễ Bị Nứt Hoặc Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 14462 Có Dễ Bị Nứt Hoặc Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4529

    Tìm hiểu về Inox 1.4529 và Ứng dụng của nó Inox 1.4529 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4762

    Tìm hiểu về Inox 1.4762 và Ứng dụng của nó Inox 1.4762 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo