Đồng CuAg0.10

Đồng CuAg0.10

Đồng CuAg0.10 là gì?

Đồng CuAg0.10 là hợp kim đồng đặc biệt có hàm lượng bạc (Ag) khoảng 0,10%, được phát triển để tăng cường độ bền cơ học, giới hạn chảy và khả năng chịu mỏi của đồng tinh khiết, trong khi vẫn duy trì độ dẫn điện rất cao, đạt khoảng 95–97% IACS. Nhờ có bạc, đồng CuAg0.10 nổi bật ở khả năng chống rão và giữ cơ tính tốt trong môi trường làm việc nhiệt độ cao và chịu tải cơ học lặp lại.

Hợp kim này được sản xuất từ đồng tinh luyện (thường là Cu-ETP hoặc Cu-OF) kết hợp bổ sung bạc với hàm lượng chuẩn xác, sau đó đúc và xử lý nhiệt để đạt vi cấu trúc tối ưu. Đồng CuAg0.10 hiện là một trong những vật liệu dẫn điện cao cấp được tin dùng nhất trong các linh kiện chịu dòng lớn, thanh dẫn busbar, dây dẫn hàn tự động, thanh điện cực và các ứng dụng yêu cầu độ ổn định lâu dài.


Thành phần hóa học của Đồng CuAg0.10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Bạc (Ag) ~0,10
Oxy (O) ≤ 0,02
Tạp chất khác ≤ 0,05

Tỉ lệ bạc nhỏ (~0,10%) đủ để tăng cường cơ lý tính đáng kể mà không làm suy giảm nhiều tính dẫn điện.


Tính chất cơ lý của Đồng CuAg0.10

Đồng CuAg0.10 có các thông số cơ lý điển hình như sau:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ dẫn điện ~95–97% IACS (~55–56 MS/m)
Dẫn nhiệt ~380–390 W/m·K
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ bền kéo 250–320 MPa
Độ giãn dài ≥ 20%
Độ cứng Brinell 70–95 HB
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300–350 °C

So với Cu-ETP hoặc Cu-OFE, CuAg0.10 cứng hơn, bền hơn và chống rão tốt hơn, nên đặc biệt phù hợp làm linh kiện tải dòng lớn và thiết bị hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.


Ưu điểm của Đồng CuAg0.10

Độ dẫn điện cực cao (~95–97% IACS): Gần đạt độ dẫn điện của đồng tinh khiết, bảo đảm hiệu suất truyền dòng xuất sắc.
Độ bền cơ học vượt trội: Độ bền kéo cao hơn đồng nguyên chất đến 50–70%.
Khả năng chống rão tối ưu: Ít bị biến dạng hoặc giảm tính cơ học khi làm việc nhiệt độ cao lâu dài.
Dễ hàn và gia công: Có thể hàn hồ quang, TIG, MIG mà không sinh rỗ khí.
Ổn định hình dạng: Chịu mỏi tốt trong môi trường rung động, tải trọng lặp lại.
Chống oxy hóa bề mặt khá tốt: Nhờ bạc, hợp kim ít xỉn màu hơn đồng thường.


Nhược điểm của Đồng CuAg0.10

Chi phí cao hơn đồng thông thường và Cu-DHP: Do bạc là nguyên liệu quý và quy trình tinh luyện đòi hỏi nghiêm ngặt.
Độ dẫn điện thấp hơn Cu-OFE (~101% IACS): Nếu yêu cầu dẫn điện tuyệt đối tối đa, Cu-OFE vẫn là lựa chọn tốt nhất.
Dễ bị oxy hóa nhẹ trên bề mặt: Nếu không bảo quản đúng cách.
Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh: Axit và lưu huỳnh có thể làm giảm độ bền bề mặt.


Ứng dụng của Đồng CuAg0.10

Nhờ tính chất vượt trội, CuAg0.10 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi dẫn điện cao và cơ lý tính bền vững:

🔹 Ngành điện công nghiệp:

  • Thanh dẫn busbar trung và cao thế.

  • Cọc tiếp địa chịu dòng lớn.

  • Đầu nối và tiếp điểm điện cường độ cao.

🔹 Dây dẫn điện đặc biệt:

  • Dây hàn tự động chịu nhiệt.

  • Dây dẫn thiết bị điện công suất lớn.

  • Dây truyền tín hiệu yêu cầu độ ổn định lâu dài.

🔹 Thiết bị nhiệt – cơ khí chính xác:

  • Linh kiện gia công cần độ bền và dẫn điện.

  • Khuôn đồng chịu nhiệt và tải trọng cao.

🔹 Hệ thống năng lượng tái tạo:

  • Thanh dẫn cho tấm pin năng lượng mặt trời.

  • Hệ thống lưu trữ năng lượng.

🔹 Hàng tiêu dùng cao cấp:

  • Phụ kiện đồng thẩm mỹ, chống oxy hóa.

  • Các chi tiết đồng trang trí chịu mài mòn nhẹ.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CuAg0.10

Gia công:

  • Cán nóng: 750–900 °C.

  • Cán nguội, kéo sợi, dập tạo hình dễ dàng.

  • Hàn hồ quang, TIG, MIG không sinh bọt khí.

Bảo quản:

  • Đặt nơi khô ráo, sạch bụi, tránh không khí ẩm.

  • Nên đóng gói trong màng bọc kín để tránh oxy hóa.

  • Lau sạch dầu mỡ trước khi hàn, gia công.


Kết luận

Đồng CuAg0.10 là vật liệu cao cấp, kết hợp tối ưu giữa độ dẫn điện gần tương đương đồng tinh khiết và độ bền cơ học vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng thanh dẫn, dây dẫn, cực điện, khuôn đồng chịu nhiệt, nơi hiệu suất điện và độ ổn định lâu dài được đặt lên hàng đầu.

Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp CuAg0.10 uy tín, tiêu chuẩn quốc tế và giá cạnh tranh, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ hơn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuAg0.10, Cu-ETP, Cu-DHP, Cu-OFE và các hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ ngành điện công nghiệp, cơ khí chính xác và năng lượng tái tạo.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 105 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Tấm Inox 430 0.25mm

    Tấm Inox 430 0.25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 201 0.70mm

    Cuộn Inox 201 0.70mm – Bền Cứng Hơn, Gia Công Dễ, Giá Thành Tối Ưu [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox 00Cr24Ni6Mo3N là [...]

    Ống Inox 316 Phi 2.2mm

    Ống Inox 316 Phi 2.2mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Độ Bền Cao, Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 145 – Độ Cứng Cao, Bền Bỉ Với Thời [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Dễ Gia Công Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo