Đồng CuAg0.10P

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuAg0.10P

Đồng CuAg0.10P là gì?

Đồng CuAg0.10P là một loại đồng hợp kim cao cấp, chứa bạc (Ag) khoảng 0,10% và phốt pho (P) hàm lượng rất thấp (0,02–0,04%). Đây là vật liệu được phát triển để kết hợp tối ưu độ dẫn điện gần như đồng tinh khiết, độ bền cơ học vượt trội, và khả năng hàn kín khí tuyệt vời.

Với bạc, CuAg0.10P có độ bền cao hơn hẳn đồng tinh khiết, đồng thời kháng rão, ổn định cơ tính tốt hơn trong môi trường nhiệt độ cao và chịu tải lâu dài. Phốt pho trong thành phần đóng vai trò khử oxy, giúp hạn chế rỗ khí khi hàn hồ quang, TIG, MIG.

Nhờ sự cân bằng ưu việt giữa cơ lý tính và độ dẫn điện, CuAg0.10P được coi là vật liệu lý tưởng cho dây dẫn điện cao cấp, thanh busbar, linh kiện điện chịu tải lớn và thiết bị trao đổi nhiệt.


Thành phần hóa học của Đồng CuAg0.10P

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,85
Bạc (Ag) ~0,10
Phốt pho (P) ~0,02–0,04
Oxy (O) ≤ 0,02
Tạp chất khác ≤ 0,05

Nhờ tỷ lệ bạc hợp lý và phốt pho thấp, hợp kim này đạt được cơ tính vượt trội mà vẫn duy trì độ dẫn điện rất cao (~93–95% IACS).


Tính chất cơ lý của Đồng CuAg0.10P

Tính chất Giá trị điển hình
Độ dẫn điện ~93–95% IACS (~54–55 MS/m)
Dẫn nhiệt ~370–380 W/m·K
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ bền kéo 260–320 MPa
Độ giãn dài ≥ 20%
Độ cứng Brinell 70–95 HB
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300–350 °C

So với Cu-ETP hoặc Cu-OFE, CuAg0.10P cứng hơn và bền hơn, chống rão tốt hơn, trong khi độ dẫn điện vẫn duy trì ở mức gần đồng điện phân.


Ưu điểm của Đồng CuAg0.10P

Độ dẫn điện rất cao (~93–95% IACS): Phù hợp cho các ứng dụng truyền dòng lớn.
Độ bền kéo vượt trội: Cao hơn đồng tinh khiết đến 50–70%.
Khả năng chống rão tối ưu: Làm việc ổn định ở nhiệt độ cao lâu dài mà không biến dạng.
Tính hàn ưu việt: Không rỗ khí khi hàn hồ quang, TIG, MIG, thuận lợi cho chế tạo.
Gia công dễ dàng: Cán nóng, kéo sợi, dập tạo hình tốt.
Độ kín khí tuyệt vời: Phù hợp sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn chịu áp.
Ổn định bề mặt: Chống oxy hóa nhẹ, duy trì bề mặt sáng lâu hơn đồng thường.


Nhược điểm của Đồng CuAg0.10P

Giá thành cao hơn Cu-ETP và Cu-DHP: Do có thành phần bạc và quy trình tinh luyện khắt khe.
Độ dẫn điện thấp hơn Cu-OFE (~101% IACS): Nếu yêu cầu siêu dẫn điện, Cu-OFE vẫn là lựa chọn tốt hơn.
Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh: Dễ ảnh hưởng đến bề mặt hợp kim.
Cần bảo quản kỹ: Tránh ẩm và bụi để không bị xỉn màu.


Ứng dụng của Đồng CuAg0.10P

Với tính năng cân bằng ưu việt, CuAg0.10P được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực công nghiệp hiện đại:

🔹 Ngành điện công nghiệp:

  • Thanh dẫn busbar trung – cao thế.

  • Cọc tiếp địa chịu dòng lớn.

  • Dây dẫn điện cường độ cao.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – điều hòa – tủ đông:

  • Ống dẫn môi chất lạnh.

  • Dàn ngưng tụ chịu áp lực.

  • Ống dẫn chân không yêu cầu kín khí.

🔹 Cơ khí chính xác – hàn:

  • Phụ kiện hàn chịu tải điện.

  • Cực điện, tiếp điểm dẫn dòng lớn.

  • Khuôn đồng cần dẫn điện và chịu nhiệt.

🔹 Ngành năng lượng tái tạo:

  • Hệ thống busbar pin mặt trời.

  • Thiết bị lưu trữ năng lượng.

🔹 Lĩnh vực hàng tiêu dùng cao cấp:

  • Phụ kiện đồng sáng bóng.

  • Sản phẩm trang trí yêu cầu độ bền màu và dẫn điện.


Hướng dẫn gia công và bảo quản Đồng CuAg0.10P

Gia công:

  • Cán nóng: 750–900 °C.

  • Kéo sợi, cán nguội, dập định hình dễ dàng.

  • Hàn hồ quang, TIG, MIG rất thuận lợi, không rỗ khí.

Bảo quản:

  • Đặt nơi khô ráo, tránh bụi và không khí ẩm.

  • Bọc kín bằng màng PE hoặc giấy dầu.

  • Vệ sinh dầu mỡ trước khi gia công, hàn.


Kết luận

Đồng CuAg0.10P là vật liệu cao cấp, kết hợp độ dẫn điện gần đồng tinh khiết với độ bền cơ học vượt trội, cùng khả năng hàn kín khí và chống rão rất tốt. Đây là giải pháp lý tưởng cho dây dẫn, thanh busbar, linh kiện chịu tải cao và thiết bị trao đổi nhiệt đòi hỏi tuổi thọ lâu dài.

Nếu bạn đang cần tìm nguồn cung cấp CuAg0.10P chính hãng, tiêu chuẩn quốc tế, hãy liên hệ ngay để nhận tư vấn kỹ thuật và báo giá tốt nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuAg0.10P, Cu-ETP, Cu-DHP, Cu-OFE và các hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ điện công nghiệp, cơ khí chế tạo, năng lượng tái tạo, thiết bị trao đổi nhiệt.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng, Chất Lượng Cao Ở Đâu? Inox 1.4162 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6.4 – Chịu Mài Mòn Tốt, Độ Cứng Vượt [...]

    Inox 420J2

    Inox 420J2 Inox 420J2 là gì? Inox 420J2 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 168mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 168mm – Kích Thước Lớn, Chịu Lực Vượt Trội, Bền [...]

    Đồng C91700

    Đồng C91700 Đồng C91700 là gì? Đồng C91700 là một loại đồng thiếc hợp kim [...]

    Vật liệu SAE 30302

    Vật liệu SAE 30302 Vật liệu SAE 30302 là gì? SAE 30302 là loại thép [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn5

    Hợp Kim Đồng CuZn5 Hợp Kim Đồng CuZn5 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn5 là [...]

    Vật liệu Duplex UNS S32750

    Vật liệu Duplex UNS S32750 Vật liệu Duplex UNS S32750 là gì? Vật liệu Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo