Đồng CuAg0.1P
Đồng CuAg0.1P là một loại hợp kim đồng cao cấp có thành phần chính là đồng tinh khiết (Cu) kết hợp khoảng 0,1% bạc (Ag) và một lượng nhỏ phốt pho (P). Hợp kim này còn được gọi là Copper Silver Phosphorus Alloy hoặc có thể phân loại tương đương với nhóm đồng Ag-phốt pho theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.
Đặc trưng của CuAg0.1P là:
✅ Dẫn điện rất cao (trên 90% IACS)
✅ Độ bền cơ học vượt trội so với đồng đỏ thông thường
✅ Khả năng chịu nhiệt, chống biến dạng khi làm việc ở nhiệt độ cao
✅ Phốt pho giúp khử oxy, tăng độ sạch kim loại và cải thiện tính đúc luyện
Nhờ đó, CuAg0.1P được ứng dụng phổ biến trong ngành điện công nghiệp, điện cực hàn, linh kiện chịu tải nhiệt và sản xuất dây dẫn cao cấp.
Thành phần hóa học của Đồng CuAg0.1P
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | ≥99,7 |
Bạc (Ag) | ~0,08 – 0,12 |
Phốt pho (P) | ~0,02 – 0,04 |
Tạp chất khác | ≤0,03 |
Ý nghĩa thành phần:
-
Bạc: Giúp tinh luyện hạt, tăng độ bền nhiệt, chống mềm nguội.
-
Phốt pho: Có vai trò khử oxy, tăng độ tinh khiết, cải thiện khả năng đúc và tăng cứng nhẹ.
Tính chất cơ lý của Đồng CuAg0.1P
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | ~320 – 400 MPa |
Giới hạn chảy | ~280 – 330 MPa |
Độ giãn dài (%) | ~15 – 25 |
Độ cứng Brinell | ~85 – 115 HB |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Độ dẫn nhiệt | ~350 – 370 W/m·K |
Độ dẫn điện | ~92 – 95% IACS |
Nhiệt độ làm việc tối đa | ~300 – 350 °C |
Điểm nổi bật:
-
Vẫn giữ dẫn điện gần như đồng điện phân, vượt trội so với các hợp kim đồng khác.
-
Tăng độ bền và độ cứng ~30% so với đồng tinh khiết.
-
Ổn định kích thước tốt khi làm việc nhiệt độ cao.
Ưu điểm của Đồng CuAg0.1P
✅ Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao: Đảm bảo hiệu quả truyền tải điện năng và tản nhiệt.
✅ Độ bền cơ học vượt trội: Ít biến dạng, ít mềm nguội khi hoạt động lâu dài.
✅ Chịu nhiệt tốt: Hoạt động ổn định ở 300 °C.
✅ Khả năng đúc luyện tốt: Nhờ phốt pho khử oxy, giảm rỗ khí.
✅ Dễ gia công cơ khí: Tiện, phay, dập nguội thuận lợi.
✅ Chống oxy hóa bề mặt tốt hơn đồng đỏ thuần.
Nhược điểm của Đồng CuAg0.1P
❌ Giá thành cao hơn đồng điện phân vì có bạc và quy trình luyện tinh khiết hơn.
❌ Không thích hợp sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.
❌ Độ dẻo thấp hơn một chút so với đồng đỏ thuần.
Ứng dụng của Đồng CuAg0.1P
Nhờ tính năng kết hợp độ dẫn điện gần như đồng nguyên chất và độ bền cơ học cao, CuAg0.1P được dùng rộng rãi trong:
🔹 Ngành điện công nghiệp:
-
Thanh dẫn điện trung – cao thế.
-
Dây busbar công suất lớn.
-
Tiếp điểm điện cần độ bền nhiệt và dẫn điện cao.
🔹 Sản xuất điện cực:
-
Điện cực hàn điểm, hàn hồ quang.
-
Linh kiện chịu tải dòng lớn.
🔹 Kỹ thuật tản nhiệt:
-
Tấm tản nhiệt công suất cao.
-
Khuôn đúc kim loại màu cần dẫn nhiệt tốt.
🔹 Sản xuất dây dẫn cao cấp:
-
Dây đồng bạc phốt pho chất lượng cao.
-
Dây cáp điện áp cao.
Gia công và xử lý Đồng CuAg0.1P
Gia công cơ khí:
-
Dễ tiện, phay, dập nguội, tạo hình chính xác.
-
Cần dao cụ hợp kim bền để đảm bảo độ bóng bề mặt.
Gia công nhiệt:
-
Ủ mềm: ~300–400 °C.
-
Tôi và hóa già để tăng bền cơ học.
Hàn và xử lý bề mặt:
-
Hàn mềm và hàn hồ quang dễ thực hiện.
-
Bề mặt dễ đánh bóng, mạ niken, mạ bạc.
Kết luận
Đồng CuAg0.1P là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng:
-
Cần độ dẫn điện – dẫn nhiệt gần đồng tinh khiết.
-
Đòi hỏi độ bền và ổn định kích thước khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.
-
Yêu cầu khả năng gia công và đúc luyện tốt.
Nếu doanh nghiệp của bạn cần vật liệu vượt trội hơn đồng đỏ về bền cơ – bền nhiệt nhưng vẫn giữ dẫn điện tối đa, CuAg0.1P là lựa chọn ưu việt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CuAg0.1P và các loại hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện công nghiệp, thiết bị nhiệt và khuôn đúc.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net