Đồng CuAl9Ni3Fe2

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuAl9Ni3Fe2

Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì?

Đồng CuAl9Ni3Fe2 là một loại hợp kim đồng nhôm niken sắt (thuộc nhóm Aluminium Bronze) được phát triển để kết hợp ưu điểm độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và dễ gia công. Trong nhóm đồng nhôm, CuAl9Ni3Fe2 là một trong những mác được sử dụng phổ biến nhất, nhờ tỷ lệ nhôm và niken vừa phải, phù hợp nhiều ứng dụng công nghiệp, hàng hải, cơ khí chế tạo và hệ thống truyền động chịu tải trọng lớn.

Theo tiêu chuẩn EN 1982, hợp kim này thường được định danh CuAl9Ni3Fe2-C, có thể tìm thấy trong các bảng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B148DIN 1709.


Thành phần hóa học của Đồng CuAl9Ni3Fe2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~83 – 87
Nhôm (Al) ~8 – 10
Niken (Ni) ~2,5 – 3,5
Sắt (Fe) ~1,5 – 2,5
Mangan (Mn) ≤ 1,0
Silic (Si) ≤ 0,1
Tạp chất khác ≤ 0,2

Vai trò các nguyên tố:
Nhôm: Tạo lớp màng oxit mỏng bền vững, giúp chống ăn mòn.
Niken: Nâng cao độ dẻo, cải thiện tính chống oxy hóa, tăng khả năng chịu nhiệt.
Sắt: Làm cứng nền kim loại, tăng độ bền kéo và khả năng chịu tải trọng.
Mangan: Ổn định tổ chức kim loại, hỗ trợ gia công.


Tính chất cơ lý của Đồng CuAl9Ni3Fe2

Hợp kim này có sự cân bằng tốt giữa độ bền và độ dẻo:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo 500 – 700 MPa
Giới hạn chảy 250 – 350 MPa
Độ giãn dài 10 – 20%
Độ cứng Brinell 150 – 190 HB
Tỷ trọng ~7,6 – 7,7 g/cm³
Dẫn điện ~6 – 10% IACS
Dẫn nhiệt ~45 – 55 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Độ bền cơ học cao hơn nhiều so với đồng đỏ và đồng thau.
✅ Duy trì cơ tính tốt ngay cả khi làm việc ở nhiệt độ cao.
✅ Khả năng chống mài mòn rất tốt.


Ưu điểm của Đồng CuAl9Ni3Fe2

Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ lớp màng oxit tự bảo vệ, hợp kim này kháng được nước biển, hơi muối và nhiều hóa chất nhẹ.
Độ bền cơ học tốt: Chịu được tải trọng va đập lớn.
Chống mài mòn xuất sắc: Phù hợp chi tiết quay, bạc lót, trục truyền động.
Duy trì độ ổn định kích thước: Ngay cả khi làm việc liên tục trong môi trường nhiệt độ cao.
Khả năng chống bám sinh vật biển: Giúp giảm chi phí bảo trì thiết bị tàu biển, giàn khoan.
Dễ gia công hơn các mác có hàm lượng niken, sắt cao hơn: Chi phí sản xuất và gia công hợp lý.


Nhược điểm của Đồng CuAl9Ni3Fe2

Độ dẫn điện thấp (~6–10% IACS): Không thích hợp làm vật liệu dẫn điện.
Độ cứng cao hơn đồng đỏ: Cần dụng cụ cắt chuyên dụng (dao carbide) và chế độ gia công phù hợp.
Giá thành cao hơn đồng thau tiêu chuẩn: Do thành phần hợp kim phức tạp hơn.
Nếu không bảo quản khô ráo, bề mặt dễ xỉn màu: Dù không ảnh hưởng chất lượng.


Ứng dụng của Đồng CuAl9Ni3Fe2

Nhờ sự kết hợp tối ưu giữa tính cơ học và khả năng chống ăn mòn, hợp kim này được ứng dụng rất rộng rãi:

🔹 Ngành hàng hải – đóng tàu:

  • Cánh bơm, chân vịt, ổ trục tàu biển.

  • Phụ kiện van, vỏ van và ống hút nước biển.

🔹 Công nghiệp dầu khí:

  • Chi tiết máy bơm, trục quay, vòng bi chịu ăn mòn.

  • Linh kiện thiết bị khai thác ngoài khơi.

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bánh răng, bạc lót, đĩa ma sát.

  • Trục và chi tiết chịu ma sát lớn.

🔹 Ngành năng lượng thủy điện:

  • Bạc lót trục turbine.

  • Hệ thống van áp suất cao.

🔹 Quốc phòng – công nghiệp nặng:

  • Chi tiết khí tài, xe đặc chủng.


Hướng dẫn gia công và bảo quản

Gia công:

  • Đúc: Dễ đúc, ít khuyết tật rỗ khí.

  • Gia công cơ khí: Dùng dao carbide, tốc độ cắt trung bình, luôn có dầu làm mát.

  • Hàn: Có thể hàn TIG, MIG, bảo vệ khí trơ (argon).

  • Ủ giảm ứng suất: Khoảng 600 – 650 °C.

Bảo quản:

  • Để nơi khô ráo, tránh bụi và hơi muối.

  • Bọc kín bằng giấy dầu hoặc màng PE khi chưa sử dụng.

  • Vệ sinh bề mặt trước khi hàn, gia công.


Kết luận

Đồng CuAl9Ni3Fe2 là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn ưu việt và tuổi thọ lâu dài, đặc biệt trong ngành hàng hải, dầu khí, cơ khí chế tạo và năng lượng.

Nếu bạn đang cần vật liệu vừa mạnh mẽ vừa bền vững, CuAl9Ni3Fe2 chính là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuAl9Ni3Fe2, CuAl10Ni5Fe4, CuAl11Fe6Ni6 và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ đóng tàu, dầu khí, năng lượng và cơ khí chế tạo.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1Cr18Ni9Si3 stainless steel

    1Cr18Ni9Si3 stainless steel 1Cr18Ni9Si3 stainless steel là gì? 1Cr18Ni9Si3 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Inox 632 So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào

    Inox 632 So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào? Khi lựa chọn [...]

    Đồng C34500

    Đồng C34500 Đồng C34500 là gì? Đồng C34500 là một loại đồng thau có chì [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2101 LDX Và Thép Không Gỉ Ferritic

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2101 LDX Và Thép Không Gỉ Ferritic 1. Giới thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 300 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Inox SUS329J3L và Inox 904L: So Sánh Chi Tiết Và Lựa Chọn Tối Ưu

    Inox SUS329J3L và Inox 904L: So Sánh Chi Tiết Và Lựa Chọn Tối Ưu Inox [...]

    Thép Inox X10Cr13

    Thép Inox X10Cr13 Thép Inox X10Cr13 là gì? Thép Inox X10Cr13 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo