Đồng CuBe1.7

Đồng CuBe1.7

Đồng CuBe1.7 là gì?

Đồng CuBe1.7 là một loại hợp kim đồng-beryllium cao cấp, có tỷ lệ beryllium khoảng 1,7%. Trong hệ thống tiêu chuẩn quốc tế, hợp kim này thường được định danh tương đương với UNS C17200, còn gọi là Alloy 25. Đây là nhóm hợp kim đặc biệt nổi tiếng nhờ sự kết hợp giữa độ bền cực cao, tính đàn hồi tốt, khả năng chống mài mòn và dẫn điện tương đối tốt, điều mà hầu như không loại hợp kim đồng nào khác đạt được đồng thời.

Nhờ đặc tính cơ lý ưu việt, Đồng CuBe1.7 thường được sử dụng trong những ứng dụng đòi hỏi:

  • Tải trọng cơ học cao.

  • Độ đàn hồi và phục hồi tốt.

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt đáng kể.

  • Chống mài mòn, chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Đồng CuBe1.7

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~97,5 – 98,2
Beryllium (Be) ~1,65 – 1,85
Cobalt (Co) ~0,2
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò các nguyên tố:
Beryllium: Là nguyên tố chính tạo thành tổ chức bền, làm tăng cường độ và độ cứng vượt trội sau xử lý nhiệt.
Cobalt, Niken: Tăng tính ổn định, cải thiện khả năng chịu nhiệt, tăng độ mịn tổ chức.


Tính chất cơ lý của Đồng CuBe1.7

Hợp kim này có dải tính chất cơ học rất rộng, phụ thuộc trạng thái gia công (ủ mềm hay hóa bền):

Tính chất Trạng thái ủ mềm Sau hóa bền (tinh luyện)
Độ bền kéo ~450 MPa 1100 – 1400 MPa
Giới hạn chảy ~200 MPa ~1000 – 1200 MPa
Độ giãn dài ~40% 1,5 – 3%
Độ cứng Brinell ~100 HB 350 – 400 HB
Tỷ trọng ~8,25 g/cm³ ~8,25 g/cm³
Dẫn điện ~22 – 25% IACS ~18 – 22% IACS
Dẫn nhiệt ~105 W/m·K ~105 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục Tới ~300 °C Tới ~300 °C

Nhận xét:
✅ Sau hóa bền, đây là một trong những hợp kim đồng có độ bền cao nhất thế giới.
✅ Độ đàn hồi vượt trội, phục hồi hình dạng rất tốt.
✅ Dẫn điện tuy không cao như đồng nguyên chất, nhưng vẫn đủ đáp ứng nhiều ứng dụng tiếp điểm.


Ưu điểm của Đồng CuBe1.7

Độ bền cơ học cực cao: Cao gấp 4–5 lần so với đồng thông thường, tương đương nhiều loại thép hợp kim.
Tính đàn hồi xuất sắc: Làm lò xo, tiếp điểm chịu lực nén, lực kéo.
Chống mài mòn và ăn mòn tốt: Trong môi trường công nghiệp, hơi muối.
Không phát tia lửa: Rất an toàn khi dùng trong môi trường dễ cháy nổ (mỏ dầu, khí, hầm lò).
Dẫn nhiệt tốt: Thích hợp chế tạo khuôn ép nhựa, khuôn đúc áp lực.
Gia công chính xác được: Phay, tiện, mài dễ dàng ở trạng thái ủ mềm.


Nhược điểm của Đồng CuBe1.7

Chi phí cao: Giá thành vượt trội do beryllium là nguyên tố quý hiếm, quy trình sản xuất phức tạp.
Độc tính bụi beryllium: Trong gia công mài, cần trang bị hút bụi, bảo hộ nghiêm ngặt.
Độ dẫn điện trung bình: Không phù hợp các ứng dụng dẫn điện siêu cao.
Độ giãn dài thấp sau hóa bền: Dễ nứt nếu gia công sai kỹ thuật.


Ứng dụng của Đồng CuBe1.7

Đồng CuBe1.7 được sử dụng ở nhiều lĩnh vực yêu cầu độ bền, độ đàn hồi và độ dẫn điện cao:

🔹 Công nghiệp điện – điện tử:

  • Tiếp điểm điện, connector lò xo.

  • Lò xo tiếp xúc, lò xo chống ăn mòn.

  • Cực điện cực chịu tải trọng cao.

🔹 Cơ khí – khuôn mẫu:

  • Khuôn đúc áp lực nhôm, khuôn ép nhựa.

  • Thanh dẫn nhiệt khuôn.

  • Bạc lót, chốt dẫn hướng khuôn.

🔹 Công nghiệp dầu khí – hầm mỏ:

  • Dụng cụ chống tia lửa.

  • Phụ kiện an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.

🔹 Hàng không – quốc phòng:

  • Cơ cấu truyền động chịu mỏi.

  • Chi tiết máy bay, thiết bị đo chính xác.


Hướng dẫn gia công và bảo quản

Gia công:

  • Trạng thái ủ mềm (annealed): dễ tiện, phay.

  • Sau hóa bền: độ cứng cao, cần máy phay cứng vững, dao carbide.

  • Luôn dùng hút bụi và bảo hộ hô hấp khi mài.

Xử lý nhiệt (hóa bền):

  • Gia nhiệt 315 – 325 °C trong 2–3 giờ.

  • Làm nguội tự nhiên trong không khí.

Bảo quản:

  • Đóng gói kín, tránh bụi.

  • Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát.


Kết luận

Đồng CuBe1.7 là hợp kim đồng beryllium cao cấp bậc nhất, kết hợp độ bền cơ học cực cao, tính đàn hồi ưu việt, dẫn nhiệt tốt, khả năng chống ăn mòn và chống tia lửa, được tin dùng trong công nghiệp điện, khuôn mẫu, dầu khí và hàng không.

Nếu bạn cần vật liệu vừa chắc chắn vừa an toàn, CuBe1.7 là giải pháp không thể thay thế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuBe1.7, CuBe2, Đồng nhôm niken và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, điện tử, dầu khí, hàng không.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn33

    Đồng CuZn33 Đồng CuZn33 là gì? Đồng CuZn33 là một loại hợp kim đồng-kẽm (đồng [...]

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox Duplex

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox Duplex Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    Đồng CW407J

    Đồng CW407J Đồng CW407J là gì? Đồng CW407J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel) [...]

    Inox 310S Có Dễ Gia Công Không

    Inox 310S Có Dễ Gia Công Không?  Inox 310S, một hợp kim thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Đặc Tính Nổi Bật Và Cách Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô

    Inox X2CrNiN23-4: Đặc Tính Nổi Bật Và Cách Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô Inox [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không? Inox 14477 là một loại thép [...]

    Inox 310S Có Thể Hàn Được Không

    Inox 310S Có Thể Hàn Được Không? Inox 310S, một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    Bảng Giá Inox 630 Mới Nhất 2025: Mua Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng

    Bảng Giá Inox 630 Mới Nhất 2025: Mua Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo