Đồng CuBe2

Đồng CuBe2

Đồng CuBe2 là gì?

Đồng CuBe2 là hợp kim đồng – beryllium cao cấp nhất trong nhóm Copper Beryllium Alloy, chứa khoảng 2% beryllium. Đây là mác hợp kim được biết đến với tên gọi Alloy 25 hoặc UNS C17200, thường được đánh giá là loại đồng có độ bền cơ học cao nhất, đồng thời vẫn duy trì được độ dẫn nhiệt và dẫn điện đáng kể.

Khác với các hợp kim đồng thông thường, CuBe2 còn nổi bật nhờ khả năng đàn hồi vượt trội, nên rất được tin dùng trong các ứng dụng đòi hỏi:
✅ Độ bền kéo siêu cao (gấp 4–5 lần đồng đỏ).
✅ Độ đàn hồi xuất sắc, phục hồi hình dạng sau biến dạng.
✅ Chống mài mòn, chống ăn mòn rất tốt.
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn nhiều hợp kim chịu lực khác.

Vì vậy, CuBe2 được mệnh danh là “Hợp kim đồng đa năng mạnh nhất” và có mặt rộng rãi trong công nghiệp điện tử, khuôn mẫu, dầu khí, hàng không – quốc phòng.


Thành phần hóa học của Đồng CuBe2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~97,8
Beryllium (Be) ~1,8 – 2,0
Cobalt (Co) ~0,3
Niken (Ni) ≤0,2
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò các nguyên tố:
🔹 Beryllium: Hình thành pha bền cực nhỏ (Be-rich), giúp tăng độ cứng và độ bền sau hóa bền.
🔹 Cobalt, Niken: Cải thiện tổ chức kim loại, tăng ổn định nhiệt, chống oxy hóa.


Tính chất cơ lý của Đồng CuBe2

Đồng CuBe2 có dải cơ tính rộng, phụ thuộc trạng thái ủ mềm hay hóa bền:

Tính chất Trạng thái ủ mềm Sau hóa bền (Aging)
Độ bền kéo ~450 MPa ~1250 MPa
Giới hạn chảy ~200 MPa ~1100 MPa
Độ giãn dài ~40% ~1,5–3%
Độ cứng Brinell ~100 HB ~380–420 HB
Tỷ trọng ~8,25 g/cm³ ~8,25 g/cm³
Dẫn điện ~22–25% IACS ~18–22% IACS
Dẫn nhiệt ~105 W/m·K ~105 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C ~300 °C

Nhận xét:
✅ Sau hóa bền, độ bền kéo có thể đạt mức ngang với thép hợp kim cứng.
✅ Vẫn giữ dẫn điện và dẫn nhiệt khá tốt.
✅ Tính đàn hồi vượt trội so với đồng đỏ, đồng thau, đồng nhôm.


Ưu điểm của Đồng CuBe2

Độ bền cơ học cao nhất nhóm hợp kim đồng: Đáp ứng tải trọng khắt khe.
Tính đàn hồi và phục hồi hình dạng xuất sắc: Làm tiếp điểm, lò xo tiếp xúc.
Chống mài mòn tốt: Dùng cho khuôn ép nhựa, chốt dẫn hướng, bạc lót.
Chống tia lửa: An toàn trong môi trường dễ cháy nổ (hầm lò, dầu khí).
Dẫn nhiệt cao: Phù hợp linh kiện tản nhiệt, khuôn ép nhiệt.
Gia công chính xác: Dễ phay, tiện, mài ở trạng thái ủ mềm.


Nhược điểm của Đồng CuBe2

Giá thành cao: Quy trình sản xuất phức tạp, nguyên liệu beryllium quý hiếm.
Độ giãn dài thấp sau hóa bền: Dễ nứt nếu uốn cong sai kỹ thuật.
Độc tính bụi beryllium: Khi mài, cần thông gió, bảo hộ hô hấp tuyệt đối.
Không thích hợp ứng dụng dẫn điện cực cao: Vì dẫn điện chỉ ~20% so với đồng nguyên chất.


Ứng dụng của Đồng CuBe2

Đồng CuBe2 được sử dụng trong những ngành công nghiệp yêu cầu tính năng cơ lý tối ưu:

🔹 Điện – Điện tử:

  • Lò xo tiếp xúc, connector đàn hồi.

  • Tiếp điểm điện chịu lực nén lớn.

  • Thanh dẫn điện chịu mài mòn.

🔹 Khuôn mẫu – Cơ khí:

  • Khuôn ép nhựa cần tản nhiệt nhanh.

  • Chốt định vị, chốt dẫn hướng.

  • Bạc lót trượt, chi tiết khuôn đúc áp lực.

🔹 Dầu khí – Hóa chất:

  • Dụng cụ chống tia lửa.

  • Phụ kiện an toàn khai thác mỏ.

🔹 Hàng không – Quốc phòng:

  • Chi tiết truyền động cơ.

  • Linh kiện chịu mỏi cao.


Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

Gia công:

  • Ủ mềm: Dễ cắt gọt.

  • Sau hóa bền: Độ cứng cao, cần dao carbide, tốc độ thấp.

  • Luôn dùng máy hút bụi và bảo hộ hô hấp khi mài.

Xử lý nhiệt hóa bền:

  • Gia nhiệt ~315–325 °C trong 2–3 giờ.

  • Làm nguội tự nhiên trong không khí.

  • Đạt độ cứng và độ bền tối đa.

Bảo quản:

  • Đóng gói kín, tránh bụi bẩn.

  • Lưu kho nơi khô ráo, sạch sẽ.


Kết luận

Đồng CuBe2 là hợp kim đồng beryllium có độ bền cao nhất, đàn hồi tuyệt vời, chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, dẫn điện – dẫn nhiệt đáng kể. Đây là lựa chọn không thể thay thế cho lò xo tiếp điểm, khuôn mẫu, thiết bị chống tia lửa và chi tiết công nghiệp chính xác.

Nếu bạn cần một vật liệu vừa bền bỉ, dẫn nhiệt tốt, vừa an toàn và đáng tin cậy, CuBe2 chính là giải pháp tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuBe2, CuBe1.7, Đồng nhôm niken và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, điện tử, dầu khí, hàng không.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4501 Sau Khi Gia Công Không

       Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4501 Sau Khi Gia Công Không? Inox [...]

    Inox 08X18H10T

    Inox 08X18H10T Inox 08X18H10T là gì? Inox 08X18H10T là mác thép không gỉ austenit cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4640

    Tìm hiểu về Inox 1.4640 và Ứng dụng của nó Inox 1.4640 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic X5CrNi17-7

    Thép Inox Austenitic X5CrNi17-7 Thép Inox Austenitic X5CrNi17-7 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNi17-7 là [...]

    Tấm Đồng 2.5mm

    Tấm Đồng 2.5mm – Vật Liệu Kim Loại Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt Ưu Việt Tấm [...]

    Inox SAE 30347

    Inox SAE 30347 Inox SAE 30347 là gì? Inox SAE 30347 là thép không gỉ [...]

    Lục Giác Inox Phi 168mm

    Lục Giác Inox Phi 168mm – Thanh Lục Giác Siêu Đại, Đáp Ứng Cơ Khí [...]

    Shim Chêm Đồng 4.5mm

    Shim Chêm Đồng 4.5mm Shim Chêm Đồng 4.5mm là gì? Shim Chêm Đồng 4.5mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo