Đồng CuCrZr

Đồng CuCrZr

Đồng CuCrZr là gì?

Đồng CuCrZr (Copper Chromium Zirconium Alloy) là một loại hợp kim đồng cao cấp, trong đó đồng tinh khiết được hợp kim hóa với khoảng 0,5–1,2% Crom (Cr)0,03–0,3% Zirconi (Zr).

Hợp kim này được xếp vào nhóm đồng chịu nhiệt độ cao và có độ dẫn điện rất cao, thường gọi là C18150 hoặc CuCrZr Alloy theo tiêu chuẩn ASTM.

Đồng CuCrZr kết hợp đồng thời:
Độ dẫn điện gần như đồng đỏ (>75% IACS)
Độ bền cơ học – độ cứng vượt trội so với đồng tinh khiết
Chịu mài mòn và biến dạng ở nhiệt độ cao
Độ ổn định kích thước tốt khi làm việc lâu dài

Vì vậy, CuCrZr được sử dụng rất rộng rãi trong các lĩnh vực điện cực hàn, khuôn đúc áp lực nhôm – kẽm – magie, thanh dẫn điện chịu tải nhiệt và ma sát.


Thành phần hóa học của Đồng CuCrZr

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥98,6
Crom (Cr) ~0,6 – 1,2
Zirconi (Zr) ~0,03 – 0,3
Tạp chất khác ≤0,1

Vai trò thành phần:

  • Crom: Giúp tăng cứng hóa già và cải thiện độ bền cơ học.

  • Zirconi: Ổn định cấu trúc hạt, tăng cường độ bền nhiệt, chống mềm nguội.


Tính chất cơ lý của Đồng CuCrZr

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~450 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~350 – 420 MPa
Độ giãn dài (%) ~15 – 25
Độ cứng Brinell ~130 – 150 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~280 – 330 W/m·K
Độ dẫn điện ~75 – 85% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~500 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẫn điện cao, gần gấp đôi hợp kim đồng nhôm hoặc đồng thiếc.

  • Độ cứng gấp 2–3 lần đồng đỏ nguyên chất.

  • Chịu nhiệt, chịu ma sát rất tốt.


Ưu điểm của Đồng CuCrZr

Độ dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Dẫn điện tốt hơn hầu hết các hợp kim đồng chịu nhiệt khác.
Chịu nhiệt vượt trội: Hoạt động ổn định ở 400–500 °C mà không mềm nguội đáng kể.
Chịu mài mòn và biến dạng tốt: Lý tưởng cho các chi tiết chịu tải và ma sát liên tục.
Khả năng gia công tốt: Có thể tiện, phay, dập nguội, hàn mềm.
Độ ổn định kích thước cao: Ít biến dạng nhiệt sau thời gian dài làm việc.


Nhược điểm của Đồng CuCrZr

Chi phí cao hơn so với đồng điện phân hoặc đồng đỏ thông thường.
Không phù hợp các ứng dụng cần độ dẻo rất cao.
Độ dẫn điện vẫn thấp hơn đồng đỏ tinh khiết (100% IACS).


Ứng dụng của Đồng CuCrZr

Với tính năng vượt trội, CuCrZr được dùng nhiều trong:

🔹 Ngành hàn – luyện kim:

  • Điện cực hàn điểm, hàn hồ quang.

  • Các chi tiết chịu ma sát, va đập nhiệt.

🔹 Khuôn đúc áp lực:

  • Khuôn đúc nhôm, kẽm, magie.

  • Chi tiết làm nguội và tản nhiệt nhanh.

🔹 Thiết bị điện công nghiệp:

  • Thanh dẫn điện, tấm dẫn điện cao cấp.

  • Phôi chế tạo tiếp điểm công suất lớn.

🔹 Ngành hàng không – quốc phòng:

  • Linh kiện truyền dòng chịu nhiệt.

  • Bộ phận dẫn điện tải lớn.


Gia công và xử lý Đồng CuCrZr

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan nếu dùng dao hợp kim siêu bền.

  • Có thể gia công nguội và gia công nhiệt để đạt độ cứng tối ưu.

Gia công nhiệt luyện:

  • Tôi dung dịch: ~980 °C.

  • Hóa già: ~460–500 °C để tăng độ cứng.

Hàn và xử lý bề mặt:

  • Dễ hàn mềm, hàn hồ quang với que hàn đồng chuyên dụng.

  • Có thể mạ niken hoặc crom để tăng tuổi thọ.


Kết luận

Đồng CuCrZr là vật liệu ưu việt nhất trong nhóm đồng hợp kim chịu nhiệt, kết hợp:

  • Độ dẫn điện rất cao (~75–85% IACS).

  • Độ bền cơ học – độ cứng vượt trội so với đồng đỏ.

  • Chịu mài mòn và nhiệt độ cao trên 400 °C.

Nếu bạn cần vật liệu cho điện cực hàn, khuôn đúc áp lực, thanh dẫn điện chịu tải nhiệt, CuCrZr chính là lựa chọn hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuCrZr và các hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ khuôn đúc, ngành hàn, cơ khí chế tạo, công nghiệp điện.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr12

    Tìm hiểu về Inox 12Cr12 và Ứng dụng của nó Inox 12Cr12 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS317J1

    Tìm hiểu về Inox SUS317J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS317J1 là gì? Inox [...]

    Các Tiêu Chuẩn ASTM, JIS, EN Của Inox 310 Là Gì

    Các Tiêu Chuẩn ASTM, JIS, EN Của Inox 310 Là Gì? 1. Inox 310 là [...]

    Tấm Inox 409 1.2mm

    Tấm Inox 409 1.2mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tấm Inox 316 10mm

    Tấm Inox 316 10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 10mm là [...]

    Cuộn Inox 321 0.80mm

    Cuộn Inox 321 0.80mm – Siêu Bền Nhiệt, Cứng Cáp, Gia Công Chính Xác Cuộn [...]

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không? Inox 12X21H5T là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo