Đồng CuMg0.2

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuMg0.2

Đồng CuMg0.2 là gì?

Đồng CuMg0.2 là hợp kim đồng–magie có hàm lượng magie vào khoảng 0,2% và phần còn lại chủ yếu là đồng nguyên chất. Đây là một trong những loại hợp kim đồng hiệu suất cao được phát triển nhằm kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt, chống mỏi và khả năng chống ăn mòn, trong khi vẫn giữ được độ dẫn điện tương đối cao – điều rất quan trọng đối với các ứng dụng điện – điện tử hiện đại.

Khác với các hợp kim đồng thông thường, CuMg0.2 cho phép duy trì tính năng cơ học vượt trội mà không cần phải sử dụng nguyên tố độc hại như beryllium. Nhờ đó, vật liệu này ngày càng được sử dụng thay thế trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất dây điện, cáp truyền tải, busbar, tiếp điểm chịu tải và hệ thống truyền động trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Đồng CuMg0.2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥99,7
Magie (Mg) 0,18 – 0,25
Tạp chất khác ≤0,05

Tác dụng chính của Mg:
🔹 Tăng độ bền và độ cứng thông qua quá trình hóa bền dung dịch rắn.
🔹 Giúp tăng khả năng chịu mỏi, chống nứt ứng suất, đặc biệt hiệu quả khi chịu lực dao động trong thời gian dài.
🔹 Không ảnh hưởng đáng kể đến độ dẫn điện như các nguyên tố hợp kim hóa mạnh khác.


Tính chất cơ lý của Đồng CuMg0.2

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo 350 – 460 MPa
Giới hạn chảy 300 – 400 MPa
Độ giãn dài ~10 – 25%
Độ cứng Brinell ~80 – 120 HB
Độ dẫn điện ~80 – 90% IACS
Độ dẫn nhiệt ~300 – 340 W/m·K
Tỷ trọng ~8,92 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 – 250 °C

Nhận xét:
✅ Dẫn điện gần bằng đồng nguyên chất – phù hợp cho truyền dẫn điện hiệu quả.
✅ Có độ bền và độ cứng vượt trội – thích hợp trong các môi trường yêu cầu khả năng chịu lực cơ học.
✅ Chống mỏi và ổn định tốt khi sử dụng lâu dài.


Ưu điểm của Đồng CuMg0.2

Độ bền cơ học cao: So với đồng điện phân nguyên chất, CuMg0.2 có khả năng chịu lực, va đập và kéo đứt cao hơn rõ rệt.
Dẫn điện rất tốt: Đạt đến 80–90% IACS, đủ dùng trong hầu hết ứng dụng truyền tải điện năng công nghiệp và dân dụng.
Không sử dụng nguyên tố độc hại: An toàn hơn nhiều so với hợp kim chứa beryllium hoặc cadmium.
Gia công dễ dàng: Có thể kéo sợi, uốn, hàn và dập định hình mà không lo nứt gãy.
Chịu mỏi và chống ăn mòn: Đặc biệt tốt trong môi trường công nghiệp hoặc gần biển.


Nhược điểm của Đồng CuMg0.2

Độ cứng trung bình: Nếu yêu cầu độ cứng rất cao như trong khuôn mẫu, cần chọn CuCrZr hoặc CuBe.
Không thích hợp ở nhiệt độ quá cao (>300°C): Có thể bị mềm hóa sau thời gian dài.
Không có từ tính: Với một số ứng dụng đặc biệt, vật liệu từ tính là cần thiết.
Khó tìm nguồn cung chất lượng cao ở Việt Nam: Cần lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo thành phần hợp kim chính xác.


Ứng dụng của Đồng CuMg0.2

CuMg0.2 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đòi hỏi sự kết hợp giữa tính cơ học và tính dẫn điện, đặc biệt là:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Dây dẫn cao cấp cho trạm điện, hệ thống điện công nghiệp.

  • Dây tiếp địa và dây chống sét.

  • Busbar, thanh cái chịu dòng cao.

🔹 Ngành cơ khí – ô tô – hàng không:

  • Tiếp điểm điện chịu lực va đập.

  • Lò xo tiếp xúc điện trong môi trường ăn mòn.

  • Các kết nối chịu rung động cao.

🔹 Ngành truyền tải năng lượng:

  • Cáp treo điện.

  • Đường dây truyền dẫn trên cao trong điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ, rung động, gió mạnh).

🔹 Sản phẩm tiêu dùng công nghiệp:

  • Đầu nối pin, cọc sạc công suất cao.

  • Linh kiện cơ điện tử cần dẫn điện tốt và chống biến dạng.


Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

Gia công:

  • Rất phù hợp cho các quy trình cán, kéo sợi, tiện, dập nguội.

  • Có thể hàn bằng các phương pháp hàn đồng như hàn TIG, MIG, hàn điện trở.

Xử lý nhiệt:

  • Có thể ủ mềm ở nhiệt độ khoảng 400 – 500 °C để cải thiện độ dẻo khi cần tạo hình.

  • Làm nguội tự nhiên, không cần làm cứng lại sau gia công.

Bảo quản:

  • Bảo quản trong điều kiện khô ráo, tránh tiếp xúc với môi trường axit hoặc ẩm ướt lâu ngày.

  • Nên bọc trong túi PE hoặc thùng kín nếu lưu trữ lâu dài.


Kết luận

Đồng CuMg0.2 là một trong những hợp kim đồng hiệu suất cao, giúp cân bằng giữa độ bền, độ dẻo, độ dẫn điện và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho nhiều ứng dụng điện – cơ khí quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng để thay thế đồng nguyên chất hoặc các hợp kim chứa nguyên tố độc hại, với chi phí hợp lý và hiệu suất vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuMg0.2, CuCr1Zr, CuFe2P, CuNiSi và các hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ ngành cơ khí, điện – điện tử, tự động hóa, khuôn mẫu, hàng không và dầu khí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 7 – Độ Bền Cao, Chịu Mài Mòn Lâu [...]

    Thép Inox X2CrNi18.9

    Thép Inox X2CrNi18.9 Thép Inox X2CrNi18.9 là gì? Thép Inox X2CrNi18.9 là một loại thép [...]

    316S33 material

    316S33 material 316S33 material là gì? 316S33 material là thép không gỉ Austenitic cao cấp [...]

    Thép Inox 309S24

    Thép Inox 309S24 Thép Inox 309S24 là gì? Thép Inox 309S24 là loại thép không [...]

    Thép Inox Austenitic SUS317J1

    Thép Inox Austenitic SUS317J1 Thép Inox Austenitic SUS317J1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS317J1 là [...]

    C2300 Copper Alloys

    C2300 Copper Alloys C2300 Copper Alloys là đồng hợp kim đồng – chì (Copper-Lead Alloy, [...]

    Tìm hiểu về Inox 05Cr17

    Tìm hiểu về Inox 05Cr17 và Ứng dụng của nó Inox 05Cr17 là gì? Inox [...]

    Inox Duplex 1.4162

    Inox Duplex 1.4162 Inox Duplex 1.4162 là gì? Inox Duplex 1.4162 là mác thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo