Đồng CuMg0.5

Đồng CuMg0.5

Đồng CuMg0.5 là gì?

Đồng CuMg0.5 là hợp kim đồng – magie chứa hàm lượng magie khoảng 0,5%, thuộc nhóm hợp kim đồng biến dạng cường lực (High Strength Copper Alloy). So với đồng điện phân tinh khiết, CuMg0.5 có độ bền cơ học cao hơn, khả năng chịu mỏi và chống biến dạng vượt trội, trong khi vẫn duy trì độ dẫn điện đáng kể – một yếu tố quan trọng trong ngành điện – điện tử hiện đại.

CuMg0.5 ra đời nhằm mục đích khắc phục hạn chế của đồng tinh khiết (mềm, nhanh biến dạng) mà không sử dụng những nguyên tố độc hại như beryllium hay cadmium. Đây là hợp kim thân thiện môi trường, dễ gia công, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế như EN CW019A hay UNS C15500.


Thành phần hóa học của Đồng CuMg0.5

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥99,4
Magie (Mg) ~0,4 – 0,6
Tạp chất khác ≤0,1

Vai trò magie trong hợp kim:
🔹 Tạo dung dịch rắn bền vững, tăng độ cứng và giới hạn chảy.
🔹 Cải thiện khả năng chịu mỏi, giúp vật liệu làm việc bền bỉ dưới tải trọng dao động.
🔹 Hạn chế rỗ ăn mòn, đặc biệt trong môi trường công nghiệp và ven biển.


Tính chất cơ lý của Đồng CuMg0.5

Sau cán nguội và ram ổn định, CuMg0.5 đạt cơ tính nổi bật:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo ~420 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~350 – 450 MPa
Độ giãn dài ~10 – 25%
Độ cứng Brinell ~110 – 140 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~70 – 85% IACS
Độ dẫn nhiệt ~300 – 340 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 – 250 °C

Đặc trưng nổi bật:
✅ Độ bền vượt trội so với đồng tinh khiết (~200 MPa).
✅ Dẫn điện vẫn duy trì mức cao, không thua xa đồng đỏ.
✅ Chịu mỏi tốt, phù hợp dây dẫn cơ khí và kết cấu chịu lực.


Ưu điểm của Đồng CuMg0.5

Độ bền cơ học cao: Chịu kéo, uốn, va đập vượt trội.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Phù hợp các ứng dụng yêu cầu truyền dẫn điện năng và tản nhiệt.
Không độc hại: An toàn hơn so với CuBe, dễ xử lý phế liệu.
Gia công thuận tiện: Có thể kéo dây, cán mỏng, dập nguội, hàn.
Chống mỏi và ổn định kích thước: Giúp sản phẩm bền bỉ lâu dài.
Khả năng chống ăn mòn khá tốt: Ít bị oxy hóa trong môi trường công nghiệp.


Nhược điểm của Đồng CuMg0.5

Độ cứng chưa cao như CuCrZr hay CuBe: Nếu cần độ cứng rất lớn, nên cân nhắc hợp kim khác.
Không thích hợp nhiệt độ quá cao (>300 °C): Dễ bị mềm hóa khi làm việc lâu dài.
Giá thành cao hơn đồng đỏ nguyên chất: Do yêu cầu kiểm soát thành phần nghiêm ngặt.
Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Cần bảo vệ bề mặt nếu làm việc với hóa chất ăn mòn.


Ứng dụng của Đồng CuMg0.5

CuMg0.5 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kết hợp yêu cầu cơ tính cao và dẫn điện tốt, ví dụ:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Dây dẫn, cáp treo điện, busbar chịu lực.

  • Đầu cáp, connector dẫn dòng lớn.

  • Tiếp điểm điện áp cao.

🔹 Ngành cơ khí – chế tạo máy:

  • Lò xo dẫn điện chịu mỏi.

  • Linh kiện truyền động dẫn điện.

  • Tấm dẫn nhiệt và tản nhiệt.

🔹 Ngành hàng không – ô tô:

  • Hệ thống kết nối chịu rung động.

  • Các bộ phận tiếp xúc điện trong điều kiện khắc nghiệt.

🔹 Công nghiệp năng lượng:

  • Dây tiếp địa, cáp bảo vệ sét.

  • Busbar trạm biến áp.


Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

Gia công:

  • Ủ mềm: ~400–500 °C, giữ 1–2 giờ, giúp dễ cán, kéo sợi.

  • Sau cán nguội, nên ram ổn định tổ chức ở ~200 °C để tăng cơ tính.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG hoặc hàn điện trở.

  • Nên vệ sinh kỹ bề mặt trước hàn để tránh khuyết tật.

Bảo quản:

  • Tránh môi trường ẩm, tránh tiếp xúc axit hoặc kiềm mạnh.

  • Bọc kín trong thùng hoặc túi PE nếu lưu kho dài ngày.


Kết luận

Đồng CuMg0.5 là hợp kim có sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền cao, khả năng chịu mỏi và độ dẫn điện tốt, phù hợp thay thế nhiều loại đồng đỏ hoặc đồng hợp kim khác trong dây dẫn, busbar, linh kiện chịu lực, tiếp điểm điện.

Nếu bạn cần vật liệu vừa bền chắc, vừa truyền dẫn điện tốt, dễ gia công và thân thiện môi trường, CuMg0.5 chính là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuMg0.5, CuMg0.2, CuCr1Zr, CuFe2P, CuNiSi và các hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, điện – điện tử, hàng không và năng lượng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNi12 có thể dùng cho ngành thực phẩm không

    Inox X2CrNi12 có thể dùng cho ngành thực phẩm không? Tổng quan về Inox X2CrNi12 [...]

    Tấm Inox 321 22mm

    Tấm Inox 321 22mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Làm Thế Nào Để Tăng Độ Bền Cơ Học Của Inox 15X18H12C4TЮ

    Làm Thế Nào Để Tăng Độ Bền Cơ Học Của Inox 15X18H12C4TЮ? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Thép 2322

    Thép 2322 Thép 2322 là gì? Thép 2322, còn được gọi theo tiêu chuẩn DIN [...]

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết 1. Giới [...]

    Đồng CuBe2

    Đồng CuBe2 Đồng CuBe2 là gì? Đồng CuBe2 là hợp kim đồng – beryllium cao [...]

    Inox STS440A

    Inox STS440A Inox STS440A là gì? Inox STS440A là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 20 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo