Đồng CuNi12Zn24

Đồng CuNi12Zn24

Đồng CuNi12Zn24 là gì?

Đồng CuNi12Zn24 là hợp kim đồng – niken – kẽm thuộc nhóm đồng thau trắng (White Brass) hoặc còn gọi là Nickel Silver Alloy, có hàm lượng niken khoảng 12% và kẽm khoảng 24%. Hợp kim này không chứa bạc dù thường được gọi là “Nickel Silver” vì màu sáng bạc đặc trưng mà nó mang lại.

Với sự kết hợp của đồng, niken và kẽm, CuNi12Zn24 có độ bền cơ học cao hơn đồng thau thông thường, khả năng chống ăn mòn tốt, tính ổn định kích thước và màu sắc bền đẹp theo thời gian. Nhờ đó, nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm đòi hỏi vừa thẩm mỹ, vừa chịu lực, như linh kiện cơ khí chính xác, trang sức, nhạc cụ, phụ kiện xe hơi và các ứng dụng công nghiệp nhẹ.


Thành phần hóa học của Đồng CuNi12Zn24

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~63 – 65
Niken (Ni) ~11 – 13
Kẽm (Zn) ~22 – 25
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:
🔹 Niken: Tăng cường độ bền cơ học, độ bóng bề mặt, chống oxy hóa và ăn mòn.
🔹 Kẽm: Giúp cải thiện độ cứng, giảm trọng lượng, hạ giá thành.
🔹 Đồng nền: Duy trì tính dẻo, khả năng gia công và dẫn điện cơ bản.


Tính chất cơ lý của Đồng CuNi12Zn24

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~400 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~250 – 320 MPa
Độ giãn dài ~15 – 30%
Độ cứng Brinell ~100 – 150 HB
Tỷ trọng ~8,7 g/cm³
Độ dẫn điện ~12 – 20% IACS
Độ dẫn nhiệt ~90 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Cứng chắc, bền mài mòn hơn đồng thau thường.
✅ Khả năng chống oxy hóa tốt, giữ màu sáng lâu.
✅ Dễ gia công và định hình.


Ưu điểm của Đồng CuNi12Zn24

Màu sáng bạc sang trọng: Rất phù hợp cho sản phẩm trang trí, phụ kiện cao cấp.
Độ bền cơ học cao: Kháng va đập, mài mòn và biến dạng tốt.
Chống ăn mòn và oxy hóa: Bền bỉ khi tiếp xúc không khí và độ ẩm thông thường.
Dễ gia công: Có thể dập, kéo sợi, tiện, phay, khoan.
Ổn định kích thước: Phù hợp linh kiện cơ khí chính xác.
Tính hàn tốt: Có thể hàn TIG, MIG hoặc hàn thiếc.


Nhược điểm của Đồng CuNi12Zn24

Độ dẫn điện hạn chế: Không dùng cho dẫn điện công suất cao.
Chi phí cao hơn đồng thau thông thường: Do hàm lượng niken đáng kể.
Không phù hợp môi trường axit mạnh: Có nguy cơ bị ăn mòn hóa học.
Cần kiểm soát quá trình gia công: Để tránh biến màu bề mặt khi nhiệt độ cao.


Ứng dụng của Đồng CuNi12Zn24

Nhờ sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và cơ lý vượt trội, CuNi12Zn24 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Trang trí – mỹ nghệ – thời trang:

  • Vỏ đồng hồ, khuy măng sét, bút ký.

  • Đồ trang sức và phụ kiện cao cấp.

🔹 Ngành nhạc cụ:

  • Phụ kiện kèn đồng, sáo, các bộ phận chịu lực nhỏ.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Trục, bánh răng nhỏ, linh kiện chịu mài mòn.

  • Đĩa tiếp xúc, bạc lót.

🔹 Ngành ô tô – xe máy:

  • Chi tiết trang trí nội thất.

  • Đầu nối, phụ kiện chịu lực nhẹ.

🔹 Thiết bị công nghiệp nhẹ:

  • Vật tư máy dệt, máy may.


Hướng dẫn gia công và xử lý bề mặt

Gia công:

  • Có thể cán, kéo sợi, dập nguội, gia công cơ khí.

  • Sử dụng dao hợp kim cứng để đạt độ bóng cao.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG, hàn thiếc.

  • Nên vệ sinh bề mặt kỹ trước khi hàn.

Xử lý bề mặt:

  • Đánh bóng cơ học hoặc mạ bảo vệ.

  • Nếu để tự nhiên, nên phủ lớp sơn bảo vệ chống oxy hóa.

Bảo quản:

  • Tránh axit mạnh, độ ẩm cao.

  • Bọc kín khi lưu kho dài ngày.


Kết luận

Đồng CuNi12Zn24 là hợp kim đồng – niken – kẽm ưu việt, mang đến màu sắc bạc sang trọng, độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và gia công tuyệt vời, rất lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí chính xác, trang trí, phụ kiện cao cấp và nhạc cụ.

Nếu bạn đang tìm giải pháp vật liệu vừa đẹp, vừa bền, dễ gia công, CuNi12Zn24 chắc chắn là lựa chọn rất đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuNi12Zn24, Đồng CuNi18Zn20, Đồng CW702R, CuNiSi, CuCrZr và các hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, phụ kiện cao cấp, điện – điện tử và công nghiệp chính xác.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329J1 Và Inox Duplex Khác

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329J1 Và Inox Duplex Khác 1. [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Martensitic 2325

    Thép Inox Martensitic 2325 Thép Inox Martensitic 2325 là gì? Thép Inox Martensitic 2325 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 38 – Siêu Cứng, Chống Mài Mòn Tuyệt Vời [...]

    Tấm Đồng 0.22mm

    Tấm Đồng 0.22mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.22mm là [...]

    Ống Đồng Phi 90

    Ống Đồng Phi 90 Ống đồng phi 90 là gì? Ống đồng phi 90 là [...]

    Thép 446

    Thép 446 Thép 446 là gì? Thép 446 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Cuộn Inox 321 10mm

    Cuộn Inox 321 10mm – Cứng Cáp, Chịu Nhiệt Lớn, Phù Hợp Cho Kết Cấu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo