Đồng CuNi18Zn19Pb1

Đồng CuNi18Zn19Pb1

Đồng CuNi18Zn19Pb1 là gì?

Đồng CuNi18Zn19Pb1 là hợp kim đồng–niken–kẽm–chì cao cấp, thuộc nhóm đồng thau trắng chứa chì (Leaded Nickel Silver). Vật liệu này được phát triển nhằm kết hợp độ sáng bạc sang trọng, độ bền cơ học cao và khả năng gia công vượt trội nhờ bổ sung thành phần chì (~1%).

Hàm lượng niken lên đến ~18% giúp hợp kim có màu trắng bạc nổi bật, khả năng kháng oxy hóa và ăn mòn vượt trội, vượt xa đồng thau vàng thông thường. Tỷ lệ kẽm (~19%) làm tăng độ cứng, giúp dễ gia công tạo hình, trong khi thành phần chì đóng vai trò chất bôi trơn tự nhiên, hỗ trợ quá trình tiện, phay, khoan đạt bề mặt nhẵn bóng.

Với tính chất ưu việt, CuNi18Zn19Pb1 là lựa chọn lý tưởng cho phụ kiện cơ khí chính xác, linh kiện chịu mài mòn, phụ kiện trang trí cao cấp và các chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ bền và thẩm mỹ nổi bật.


Thành phần hóa học của Đồng CuNi18Zn19Pb1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~61 – 63
Niken (Ni) ~17 – 19
Kẽm (Zn) ~18 – 20
Chì (Pb) ~0,8 – 1,2
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò các thành phần:
🔹 Niken: Tạo màu sáng bạc, tăng độ cứng, khả năng kháng ăn mòn và độ bền kéo.
🔹 Kẽm: Cải thiện độ cứng, giúp hợp kim dễ đúc và gia công.
🔹 Chì: Tạo khả năng gia công tuyệt vời, phoi dễ vỡ, giảm ma sát cắt gọt.
🔹 Đồng nền: Đảm bảo độ dẻo và độ dẫn nhiệt cơ bản.


Tính chất cơ lý của Đồng CuNi18Zn19Pb1

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo ~450 – 600 MPa
Giới hạn chảy ~280 – 350 MPa
Độ giãn dài ~15 – 25%
Độ cứng Brinell ~130 – 170 HB
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~10 – 15% IACS
Độ dẫn nhiệt ~90 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Cơ tính cao, chịu mài mòn tốt.
✅ Màu sắc sáng bạc sang trọng, ổn định lâu dài.
✅ Dễ gia công, bề mặt chi tiết mịn đẹp.


Ưu điểm của Đồng CuNi18Zn19Pb1

Màu bạc sáng thẩm mỹ: Phù hợp trang trí, phụ kiện cao cấp.
Độ bền cơ học tốt: Chịu lực, chống biến dạng và mài mòn.
Khả năng gia công vượt trội: Tiện, phay, khoan dễ dàng, ít mòn dao.
Chống oxy hóa tốt: Ít bị đổi màu trong không khí ẩm.
Độ ổn định kích thước cao: Phù hợp chi tiết yêu cầu dung sai chặt.
Tính hàn thuận lợi: Có thể hàn TIG, MIG, hàn thiếc.


Nhược điểm của Đồng CuNi18Zn19Pb1

Độ dẫn điện hạn chế: Không thích hợp dẫn điện công suất lớn.
Giá thành cao hơn đồng thau vàng: Do hàm lượng niken cao.
Không phù hợp môi trường axit mạnh: Dễ bị ăn mòn hóa học.
Chứa chì: Cần tuân thủ quy định môi trường và an toàn lao động.


Ứng dụng của Đồng CuNi18Zn19Pb1

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa thẩm mỹ và cơ tính, CuNi18Zn19Pb1 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Trang trí – phụ kiện cao cấp:

  • Tay nắm, khóa, bản lề, phụ kiện nội thất.

  • Vỏ đồng hồ, khuy măng sét, bút ký.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Trục nhỏ, bạc đạn, bánh răng, linh kiện chịu ma sát.

  • Chi tiết máy yêu cầu dung sai khắt khe.

🔹 Ngành nhạc cụ:

  • Phụ kiện kèn đồng, sáo.

  • Bộ phận nhạc cụ cần độ bóng và độ bền.

🔹 Ô tô – xe máy:

  • Phụ kiện nội thất thẩm mỹ cao.

🔹 Sản phẩm quà tặng – thời trang:

  • Huy hiệu, vật phẩm cao cấp, phụ kiện sang trọng.


Hướng dẫn gia công và xử lý bề mặt

Gia công:

  • Dễ dàng tiện, phay, khoan, dập nguội.

  • Dùng dao hợp kim cứng để đạt độ bóng cao.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG, hàn thiếc.

  • Vệ sinh sạch bề mặt trước khi hàn.

Xử lý bề mặt:

  • Đánh bóng cơ học hoặc phủ sơn bảo vệ.

  • Nếu để tự nhiên, vẫn giữ màu bạc lâu dài.

Bảo quản:

  • Tránh axit mạnh, hóa chất ăn mòn.

  • Bọc kín khi lưu kho lâu ngày.


Kết luận

Đồng CuNi18Zn19Pb1 là hợp kim đồng–niken–kẽm–chì cao cấp, kết hợp tuyệt vời màu sắc sáng bạc sang trọng, độ bền cơ học, khả năng gia công vượt trội và khả năng chống oxy hóa. Đây là lựa chọn lý tưởng cho phụ kiện cao cấp, chi tiết cơ khí chính xác, nhạc cụ và sản phẩm trang trí đòi hỏi chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuNi18Zn19Pb1, CuNi12Zn30Pb1, CuNi10Zn42Pb2, CuNiSi, CuCrZr và các hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, phụ kiện cao cấp, công nghiệp chính xác, điện – điện tử.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 5mm

    Cuộn Inox 410 5mm – Cực Dày, Từ Tính Mạnh, Chịu Lực Cực Tốt Cuộn [...]

    Inox Z12CF13

    Inox Z12CF13 Inox Z12CF13 là gì? Inox Z12CF13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 309 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Ưu Việt

    Có Nên Dùng Inox 309 Cho Thiết Bị Nhiệt Luyện Công Nghiệp? Inox 309 là [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ Việc lựa chọn và mua [...]

    Tìm hiểu về Inox 439

    Tìm hiểu về Inox 439 và Ứng dụng của nó Inox 439 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 0.65mm

    Tấm Inox 420 0.65mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 420 [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 So Với Inox 316 Và Inox 904L Như Thế Nào

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 So Với Inox 316 Và Inox 904L [...]

    Tấm Inox 316 0.80mm

    Tấm Inox 316 0.80mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.80mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo