Đồng CuNi18Zn20

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuNi18Zn20

Đồng CuNi18Zn20 là gì?

Đồng CuNi18Zn20 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, thuộc nhóm đồng thau trắng (Nickel Silver) nổi tiếng nhờ màu sáng bạc tự nhiên, cơ tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Với hàm lượng niken khoảng 18%, hợp kim này có màu sáng sang trọng, bề mặt bóng đẹp và duy trì độ ổn định lâu dài trong môi trường không khí ẩm, hơi muối nhẹ. Thành phần kẽm (~20%) góp phần tăng độ cứng, giảm trọng lượng và cải thiện tính đúc, tạo hình. Đồng nền giữ cho vật liệu có độ dẻo và dẫn nhiệt cơ bản, giúp dễ chế tác, cán kéo và gia công cơ khí.

CuNi18Zn20 thường được ứng dụng cho phụ kiện trang trí, nhạc cụ, chi tiết cơ khí chính xác và các sản phẩm đòi hỏi độ bền, thẩm mỹ và khả năng gia công vượt trội.


Thành phần hóa học của Đồng CuNi18Zn20

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~61 – 63
Niken (Ni) ~17 – 19
Kẽm (Zn) ~19 – 21
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:
🔹 Niken: Tạo màu trắng bạc, tăng độ cứng và kháng oxy hóa.
🔹 Kẽm: Nâng cao độ cứng, cải thiện khả năng đúc và giảm trọng lượng riêng.
🔹 Đồng nền: Duy trì độ dẻo, dẫn nhiệt và độ bền cơ học.


Tính chất cơ lý của Đồng CuNi18Zn20

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~450 – 600 MPa
Giới hạn chảy ~260 – 320 MPa
Độ giãn dài ~15 – 28%
Độ cứng Brinell ~120 – 160 HB
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~10 – 15% IACS
Độ dẫn nhiệt ~85 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Cơ tính cao, chịu mài mòn tốt.
✅ Màu sắc sáng bạc tự nhiên, bề mặt đẹp.
✅ Duy trì ổn định hình dạng và kích thước khi gia công.


Ưu điểm của Đồng CuNi18Zn20

Màu sắc sáng bạc sang trọng: Thích hợp phụ kiện cao cấp, trang trí nội thất.
Độ bền cơ học vượt trội: Chịu lực, va đập, biến dạng tốt.
Dễ gia công: Có thể tiện, phay, khoan, cán kéo đạt bề mặt mịn đẹp.
Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ: Bền bỉ trong không khí ẩm, hơi muối nhẹ.
Tính hàn thuận lợi: Hàn TIG, MIG hoặc hàn thiếc đều khả thi.


Nhược điểm của Đồng CuNi18Zn20

Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp làm dây dẫn công suất lớn.
Giá thành cao hơn đồng thau vàng: Do hàm lượng niken cao.
Không phù hợp môi trường axit mạnh: Dễ bị ăn mòn hóa học đặc biệt.


Ứng dụng của Đồng CuNi18Zn20

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền và thẩm mỹ, CuNi18Zn20 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Trang trí – phụ kiện cao cấp:

  • Khóa, tay nắm cửa, bản lề, khung trang trí.

  • Vỏ đồng hồ, bút ký, phụ kiện thời trang.

🔹 Nhạc cụ:

  • Kèn đồng, sáo, phụ kiện nhạc cụ yêu cầu màu bạc và độ bền cao.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Bạc trượt, bánh răng nhỏ, chi tiết máy chịu mài mòn.

  • Linh kiện cần dung sai chính xác và bề mặt thẩm mỹ.

🔹 Điện – điện tử:

  • Linh kiện kết nối không đòi hỏi dẫn điện lớn.

🔹 Sản phẩm quà tặng – mỹ nghệ:

  • Huy hiệu, vật phẩm lưu niệm cao cấp.


Hướng dẫn gia công và xử lý bề mặt

Gia công:

  • Dễ dàng tiện, phay, khoan, cán kéo nguội.

  • Dùng dao hợp kim cứng để đạt độ bóng cao.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG, hàn thiếc.

  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tránh bọt khí.

Xử lý bề mặt:

  • Đánh bóng cơ học hoặc phủ sơn bảo vệ.

  • Nếu để tự nhiên, vẫn giữ màu sáng bạc lâu dài.

Bảo quản:

  • Tránh axit mạnh, hóa chất ăn mòn.

  • Bọc kín khi lưu kho dài ngày để tránh bụi bẩn, ẩm.


Kết luận

Đồng CuNi18Zn20 là hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, kết hợp hoàn hảo màu sáng bạc thẩm mỹ, độ bền cơ học vượt trội, độ ổn định kích thước và khả năng gia công tuyệt vời. Đây là lựa chọn tối ưu cho phụ kiện cao cấp, chi tiết cơ khí chính xác, nhạc cụ và sản phẩm trang trí đòi hỏi chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuNi18Zn20, CuNi12Zn30Pb1, CuNi10Zn42Pb2, CuNiSi, CuCrZr và các hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, công nghiệp chính xác, trang trí nội thất và phụ kiện cao cấp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4376

    Tìm hiểu về Inox 1.4376 và Ứng dụng của nó Inox 1.4376 là gì? Inox [...]

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N? 1. Kiểm [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S31803 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S31803 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox S31803 [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

    Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 là [...]

    Vật liệu X2CrMnNiN17-7-5

    Vật liệu X2CrMnNiN17-7-5 Vật liệu X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Vật liệu X2CrMnNiN17-7-5 là một loại thép [...]

    Inox SAE 30302B

    Inox SAE 30302B Inox SAE 30302B là gì? Inox SAE 30302B là thép không gỉ [...]

    Khám Phá Inox X2CrNiMoN12-5-3: Thành Phần Hóa Học Và Những Ứng Dụng Nổi Bật

    Khám Phá Inox X2CrNiMoN12-5-3: Thành Phần Hóa Học Và Những Ứng Dụng Nổi Bật Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo