Đồng CuNi2Si

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuNi2Si

Đồng CuNi2Si là gì?

Đồng CuNi2Si là hợp kim đồng–niken–silic cao cấp, thuộc nhóm đồng kết tủa hóa bền (Precipitation Hardened Copper Alloy), được phát triển để thỏa mãn các yêu cầu đồng thời về độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống mài mòn, độ dẫn điện tốt và ổn định kích thước lâu dài. Trong tiêu chuẩn ASTM, hợp kim này thường được gọi là C70250, còn theo tiêu chuẩn EN, nó được ký hiệu là CW112C.

Đặc trưng của CuNi2Si là có thể hóa bền thông qua xử lý nhiệt nhờ hình thành pha kết tủa Ni₂Si, giúp tăng mạnh độ cứng và độ bền kéo mà vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối cao. Đây là vật liệu thay thế lý tưởng cho đồng berili (CuBe2) trong nhiều ứng dụng mà yêu cầu hạn chế sử dụng kim loại độc hại, nhưng vẫn phải duy trì hiệu suất tương đương.


Thành phần hóa học của Đồng CuNi2Si

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~96,0 – 97,5
Niken (Ni) ~1,5 – 2,5
Silic (Si) ~0,3 – 0,6
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:
🔹 Niken + Silic: Tạo pha kết tủa Ni₂Si sau xử lý nhiệt, mang lại độ cứng và độ bền cao.
🔹 Đồng nền: Duy trì độ dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuNi2Si

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (sau hóa bền) ~650 – 850 MPa
Giới hạn chảy ~500 – 750 MPa
Độ giãn dài ~5 – 15%
Độ cứng Brinell ~180 – 250 HB
Tỷ trọng ~8,8 g/cm³
Độ dẫn điện ~35 – 50% IACS
Độ dẫn nhiệt ~180 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Cơ tính vượt trội, gần tương đương CuBe2.
✅ Dẫn điện tốt hơn nhiều loại thép không gỉ và hợp kim đồng–niken khác.
✅ Ổn định kích thước và khả năng chịu mỏi cao.


Ưu điểm của Đồng CuNi2Si

Độ bền cơ học cao: Sau hóa bền, độ cứng và độ bền kéo vượt trội, phù hợp chi tiết chịu tải trọng lớn.
Khả năng chống mài mòn tốt: Hạn chế biến dạng khi làm việc lâu dài.
Dẫn điện tốt (~35–50% IACS): Duy trì chức năng dẫn dòng trong ứng dụng điện – điện tử.
Kháng ăn mòn tự nhiên: Bền trong môi trường ẩm, công nghiệp và biển nhẹ.
Không chứa berili: An toàn hơn trong sản xuất và sử dụng.


Nhược điểm của Đồng CuNi2Si

Gia công nguội cứng hơn đồng đỏ: Phải dùng dao cắt hợp kim cứng.
Chi phí sản xuất cao hơn đồng thau và đồng đỏ: Do thành phần niken và quy trình hóa bền phức tạp.
Không đạt độ dẫn điện cực cao (>80% IACS): Nếu cần dẫn điện tối đa, phải dùng đồng tinh luyện (Cu-ETP).


Ứng dụng của Đồng CuNi2Si

CuNi2Si được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đòi hỏi hiệu năng cao và tuổi thọ dài hạn:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Tiếp điểm điện, lò xo tiếp xúc, thanh dẫn dòng.

  • Đầu nối điện chịu tải, linh kiện kết nối trung thế.

  • Phần tử dẫn dòng trong bộ chia điện và rơ-le.

🔹 Cơ khí chính xác và khuôn mẫu:

  • Khuôn ép nhựa, lõi khuôn cần tản nhiệt nhanh.

  • Bạc trượt, trục dẫn hướng, bánh răng chịu tải động.

🔹 Hàng không – quân sự:

  • Chi tiết cơ khí nhỏ, tiếp điểm điện chịu rung động và tải trọng cao.

🔹 Công nghiệp sản xuất thiết bị:

  • Đầu kẹp điện cực, dụng cụ cầm tay yêu cầu không phát tia lửa điện.


Quy trình xử lý nhiệt và gia công

Xử lý nhiệt hóa bền:
1️⃣ Giải bão hòa: 850 – 900 °C, giữ 1–2 giờ.
2️⃣ Làm nguội nhanh: Thường làm nguội bằng nước.
3️⃣ Hóa già: 400 – 500 °C, giữ 2–4 giờ để kết tủa Ni₂Si.

Gia công:

  • Dễ cắt gọt ở trạng thái ủ.

  • Sau hóa bền cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG, hàn hồ quang.

Xử lý bề mặt:

  • Dễ đánh bóng đạt độ bóng cao.

  • Có thể mạ thêm niken hoặc bạc nếu cần.


Kết luận

Đồng CuNi2Si là hợp kim đồng kết tủa hóa bền ưu việt, kết hợp độ bền cơ học cao, dẫn điện tốt và khả năng chống mài mòn vượt trội, được xem như giải pháp thay thế lý tưởng cho đồng berili trong các ứng dụng cơ khí chính xác, điện – điện tử và khuôn mẫu đòi hỏi tuổi thọ dài hạn và độ ổn định cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuNi2Si, CuNi1Si, CuCrZr, CuBe2, CuCoNiBe và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chính xác, điện – điện tử, khuôn mẫu và sản xuất công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 96 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép không gỉ 1.4845

    Thép không gỉ 1.4845 Thép không gỉ 1.4845 là gì? Thép không gỉ 1.4845, còn [...]

    XM15 stainless steel

    XM15 stainless steel XM15 stainless steel là gì? XM15 stainless steel là một loại thép [...]

    UNS S31400 material

    UNS S31400 material UNS S31400 material là gì? UNS S31400 material là thép không gỉ [...]

    Vật liệu 1.4318

    Vật liệu 1.4318 Vật liệu 1.4318 là gì? Vật liệu 1.4318 (tên gọi theo tiêu [...]

    Thép X5CrNi19.11

    Thép X5CrNi19.11 Thép X5CrNi19.11 là gì? Thép X5CrNi19.11 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 16mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 16mm – Chống Gỉ Tuyệt Vời, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    C76200 Copper Alloys

    C76200 Copper Alloys C76200 Copper Alloys là gì? C76200 Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo