Đồng CuNi3Si1

Đồng CuNi3Si1

Đồng CuNi3Si1 là gì?

Đồng CuNi3Si1 là một loại hợp kim đồng–niken–silic hóa bền kết tủa cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật tiên tiến được phát triển nhằm kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống mài mòn – ăn mòn xuất sắc và độ dẫn điện tương đối cao. Tên gọi CuNi3Si1 thể hiện hàm lượng niken xấp xỉ 3% và silic khoảng 1%, giúp tăng khả năng kết tủa pha Ni₂Si nhiều hơn so với các biến thể CuNiSi khác.

Hợp kim này được tiêu chuẩn hóa theo EN CW111C và tương đương với DIN 2.0855, được coi là vật liệu thay thế lý tưởng cho đồng berili (CuBe2) ở các ứng dụng yêu cầu cơ tính rất cao nhưng cần hạn chế sử dụng berili độc hại.

Nhờ đặc tính hóa bền kết tủa mạnh mẽ, CuNi3Si1 sở hữu độ cứng và giới hạn mỏi gần tương đương CuBe, trong khi vẫn duy trì độ dẫn điện từ 30–50% IACS, đáp ứng tốt nhu cầu dẫn dòng của thiết bị điện – điện tử.


Thành phần hóa học của Đồng CuNi3Si1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~95,0 – 96,0
Niken (Ni) ~2,5 – 3,5
Silic (Si) ~0,8 – 1,2
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:

🔹 Niken + Silic: Khi xử lý nhiệt, hình thành pha kết tủa Ni₂Si siêu mịn, tạo độ bền – độ cứng rất cao.
🔹 Đồng nền: Duy trì dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, đảm bảo tính dẻo nhất định để gia công.


Tính chất cơ lý của Đồng CuNi3Si1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (sau hóa bền) 700 – 950 MPa
Giới hạn chảy 500 – 750 MPa
Độ giãn dài 5 – 12%
Độ cứng Brinell 180 – 260 HB
Tỷ trọng ~8,8 g/cm³
Độ dẫn điện 30 – 50% IACS
Độ dẫn nhiệt ~180 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C

Đặc điểm nổi bật:
✅ Độ bền cao hơn CuNi2Si nhờ silic cao hơn.
✅ Ổn định kích thước và cơ tính lâu dài.
✅ Dẫn điện khá tốt cho ứng dụng tiếp điểm.


Ưu điểm của Đồng CuNi3Si1

Độ cứng – độ bền cơ học vượt trội: Sau hóa bền kết tủa, độ cứng đạt ~250 HB, tương đương một số thép.
Dẫn điện tốt (~30–50% IACS): Phù hợp linh kiện dẫn dòng.
Kháng mài mòn và chịu mỏi rất tốt: Tuổi thọ dài hạn ngay cả khi làm việc động liên tục.
Ổn định ở nhiệt độ cao (~300 °C): Không biến dạng, không mất cơ tính đột ngột.
Không chứa berili: An toàn hơn cho sản xuất và sử dụng.


Nhược điểm của Đồng CuNi3Si1

Chi phí sản xuất cao hơn đồng đỏ – đồng thau: Do yêu cầu niken, silic và kiểm soát tinh luyện khắt khe.
Gia công khó hơn: Ở trạng thái hóa bền, cần dao hợp kim cứng và tốc độ cắt thấp.
Không phù hợp dẫn điện cực cao (>90% IACS): Nếu yêu cầu truyền dẫn dòng lớn, nên chọn đồng tinh luyện.


Ứng dụng của Đồng CuNi3Si1

Hợp kim này được dùng rộng rãi trong các lĩnh vực cơ khí chính xác, điện – điện tử và khuôn mẫu, cụ thể:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Lò xo tiếp xúc, tiếp điểm điện, thanh dẫn dòng trung thế.

  • Đầu nối điện, phần tử chịu tải động.

🔹 Cơ khí chính xác – khuôn mẫu:

  • Chốt định vị, bạc trượt, trục chịu tải ma sát.

  • Khuôn ép nhựa, lõi khuôn yêu cầu truyền nhiệt nhanh.

🔹 Hàng không – quốc phòng:

  • Linh kiện truyền lực, kết cấu chịu rung động, chi tiết không nhiễm từ.

🔹 Thiết bị đo lường – công cụ chuyên dụng:

  • Linh kiện không phát tia lửa điện, dụng cụ phòng cháy nổ.


Quy trình xử lý nhiệt và gia công

Xử lý nhiệt tiêu chuẩn:

1️⃣ Ủ mềm (Annealing):

  • Nhiệt độ: ~750–800 °C.

  • Thời gian: 1–2 giờ.

  • Làm nguội chậm.

2️⃣ Giải bão hòa (Solution Annealing):

  • Nhiệt độ: ~900 °C.

  • Làm nguội nhanh bằng nước.

3️⃣ Hóa già (Aging):

  • Nhiệt độ: 400–500 °C.

  • Thời gian: 1–4 giờ.

Gia công cơ khí:

  • Trước hóa bền: Gia công tương đương đồng đỏ.

  • Sau hóa bền: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG tốt nếu làm sạch kỹ bề mặt.


Kết luận

Đồng CuNi3Si1hợp kim đồng–niken–silic cao cấp, sở hữu độ bền cơ học rất cao, chống mài mòn tuyệt vời, dẫn điện tốt và ổn định lâu dài, được xem là lựa chọn ưu việt thay thế CuBe trong các ứng dụng cơ khí – điện – khuôn mẫu đòi hỏi hiệu năng cao và tuổi thọ dài hạn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuNi3Si1, CuNi2Si, CuNi1Si, CuCrZr, CuBe2 và các hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chính xác, điện – điện tử, khuôn mẫu và sản xuất công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X12CrS13

    Thép Inox X12CrS13 Thép Inox X12CrS13 là gì? Thép Inox X12CrS13 là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 63 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    So Sánh Inox 1.4655 Với Inox 316L, 904L: Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4655 Với Inox 316L, 904L: Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu [...]

    Bí Quyết Bảo Dưỡng Inox 305 Để Giữ Độ Bóng Và Độ Bền

    Bí Quyết Bảo Dưỡng Inox 305 Để Giữ Độ Bóng Và Độ Bền 1. Tại [...]

    Vật liệu 416S21

    Vật liệu 416S21 Vật liệu 416S21 là gì? Vật liệu 416S21 là một loại thép [...]

    Có Thể Đánh Bóng Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Cao Không

    Có Thể Đánh Bóng Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Cao Không? 1. Inox S32760 [...]

    UNS S44600 Stainless Steel

    UNS S44600 Stainless Steel UNS S44600 là gì? UNS S44600 là một loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo