Đồng Cuộn 0.13mm

Giá Cuộn Đồng 0.14 mm

Đồng Cuộn 0.13mm

Đồng Cuộn 0.13mm là gì?

Đồng Cuộn 0.13mm là loại dây đồng kỹ thuật có độ mỏng trung bình, được sản xuất với độ chính xác cao nhằm đáp ứng các yêu cầu về dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền cơ học trong ngành điện – điện tử, thiết bị đo lường, cơ khí chính xác và sản xuất linh kiện công nghiệp. Độ dày 0.13mm giúp dây vừa đủ cứng để đảm bảo độ ổn định cơ học, vừa đủ mềm để dễ uốn và quấn trong quy trình sản xuất tự động. Bề mặt dây nhẵn, độ tinh khiết cao, phù hợp cho các ứng dụng cần truyền tín hiệu ổn định và độ bền trong môi trường vận hành lâu dài.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.13mm

Bảng thành phần hóa học

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 99.90 – 99.99
Oxy (O) ≤ 0.02
Tạp chất khác ≤ 0.05

So sánh Đồng Cuộn 0.13mm với các kích thước gần tương đương

Bảng so sánh kỹ thuật

Đặc tính Đồng 0.13mm Đồng 0.12mm Đồng 0.14mm
Độ bền kéo Rất cao Cao Rất cao
Độ cứng Cao Trung bình – cao Cao
Độ mềm dẻo Tốt Tốt Trung bình
Khả năng uốn Rất ổn định Rất tốt Ổn định
Ứng dụng Cuộn cảm, đầu nối, linh kiện micro Sensor nhỏ, mạch tín hiệu Cuộn từ lớn hơn, bộ phận dẫn điện

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.13mm

  • Độ dẫn điện cao, hỗ trợ truyền tải tín hiệu và dòng điện nhỏ – trung bình.
  • Độ dẫn nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt trong các mạch điện có mật độ cao.
  • Độ bền kéo mạnh, chịu được lực xoắn và lực quấn khi sản xuất tự động.
  • Tính đàn hồi tốt, khó gãy khi uốn hoặc kéo nhiều lần.
  • Chống ăn mòn tương đối tốt trong điều kiện vận hành thông thường.
  • Độ ổn định hình học cao, phù hợp cho sản xuất linh kiện chính xác.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.13mm

  • Dễ hàn, dễ bắt điểm và dễ thao tác trong sản xuất linh kiện nhỏ.
  • Độ dày lớn hơn các loại 0.11–0.12mm nên bền hơn và ít đứt khi quấn cuộn.
  • Bề mặt sạch, nhẵn, giúp quá trình mạ hoặc bọc phủ diễn ra thuận lợi.
  • Thích hợp cho cả gia công thủ công và gia công tự động số lượng lớn.
  • Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí cho các dây chuyền sản xuất.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.13mm

  • Dễ oxy hóa nếu không bảo quản trong bao bì kín hoặc môi trường khô ráo.
  • Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dòng điện lớn hoặc tải cơ học mạnh.
  • Do độ dày cao hơn nên ít phù hợp với các thiết bị micro siêu nhỏ.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.13mm

  • Sản xuất cuộn cảm, cuộn từ, cuộn dây relay và cảm biến.
  • Dùng làm dây dẫn tín hiệu cho các mạch điện tử có mật độ linh kiện trung bình – cao.
  • Chế tạo đầu nối mini, thanh dẫn nhỏ, chi tiết tiếp xúc điện.
  • Ứng dụng trong các thiết bị đo lường, mô-đun điều khiển, bộ xử lý mini.
  • Gia công linh kiện vi cơ khí (micro-mechanical parts) yêu cầu độ bền và độ ổn định.
  • Dây quấn trong các motor mini, servo nhỏ và thiết bị tự động hóa.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.13mm là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự cân bằng giữa độ bền cơ học, độ dẫn điện và khả năng gia công. Với độ tinh khiết cao, độ dày ổn định và tính chất cơ lý vượt trội, loại đồng này mang lại hiệu quả cao trong sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị đo lường và các sản phẩm kỹ thuật chính xác. Đây là vật liệu tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp cần sự ổn định, bền bỉ và dễ thao tác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316 – Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 321 Phi 25mm

    Ống Inox 321 Phi 25mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Đồng CW127C

    Đồng CW127C Đồng CW127C là gì? Đồng CW127C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép Inox Z6CNT18.11

    Thép Inox Z6CNT18.11 Thép Inox Z6CNT18.11 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    S40300 Stainless Steel

    S40300 Stainless Steel S40300 stainless steel là gì? S40300 stainless steel là mác thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440

    Láp Tròn Đặc Inox 440 – Vật Liệu Cứng Cáp, Độ Bền Cao Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 120 – Lựa Chọn Chất Lượng Cao Cho Cơ [...]

    Thép không gỉ X39CrMo17-1

    Thép không gỉ X39CrMo17-1 Thép không gỉ X39CrMo17-1 là gì? Thép không gỉ X39CrMo17-1 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo