Đồng Cuộn 0.2mm

Giá Cuộn Đồng 0.14 mm

Đồng Cuộn 0.2mm

Đồng Cuộn 0.2mm là gì?
Đồng Cuộn 0.2mm là loại dây đồng kích thước trung bình nhỏ, có đường kính 0.20mm, được sản xuất từ đồng tinh khiết với độ dẫn điện cao và bề mặt nhẵn mịn. Đây là loại dây đồng rất phổ biến trong ngành motor, biến áp, thiết bị điện – điện tử và các module công suất vừa. Kích thước 0.2mm giúp dây đồng có khả năng chịu dòng tốt hơn so với các cỡ 0.17–0.19mm nhưng vẫn đảm bảo độ dẻo để quấn coil chính xác.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.2mm

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 99.90 – 99.99
Oxy (O) ≤ 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.01

Bảng so sánh Đồng Cuộn 0.2mm và các kích thước gần kề

Loại dây Đường kính (mm) Đặc điểm Ứng dụng
0.19mm 0.19 Mềm, dòng tải thấp hơn Motor nhỏ, biến áp mini
0.20mm 0.20 Cân bằng độ cứng – độ dẻo, tải dòng tốt Motor trung, coil điện từ
0.21mm 0.21 Bền hơn, cứng hơn, tải cao Motor lớn hơn, thiết bị công suất

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.2mm

  • Dẫn điện mạnh, đạt 97–101% IACS, giúp dòng điện truyền ổn định và giảm tổn hao.
  • Độ bền kéo tốt, chịu lực căng hiệu quả trong dây chuyền quấn tự động.
  • Độ dẻo ổn định, phù hợp cho coil cần độ chính xác và mật độ quấn cao.
  • Chịu nhiệt tốt, làm việc an toàn trong dải nhiệt 130°C – 200°C tùy lớp cách điện (UEW, PEW, EI/AIW).
  • Chống oxy hóa hiệu quả, tuổi thọ cao ngay cả trong môi trường công nghiệp.
  • Bề mặt đồng mịn, hạn chế trầy xước trong quá trình sản xuất và lắp đặt.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.2mm

  • Tải dòng tốt hơn so với các dây kích thước nhỏ hơn.
  • Độ bền cơ học cao, hạn chế đứt dây khi quấn tốc độ cao trong dây chuyền tự động.
  • Khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp, âm thanh, điện tử và tự động hóa.
  • Giá trị sử dụng cao, ổn định trong sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.2mm

  • Giá thành cao hơn so với vật liệu thay thế như dây nhôm hoặc dây đồng pha.
  • Cần bảo quản cẩn thận để tránh oxy hóa, đặc biệt trong môi trường ẩm.
  • Độ cứng cao hơn loại 0.18–0.19mm, cần kỹ thuật chuẩn khi quấn coil nhỏ.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.2mm

  • Motor điện trung bình, motor quạt, máy bơm mini, motor robot.
  • Biến áp nhỏ – trung, cuộn cảm công suất, cuộn lọc nhiễu EMI.
  • Linh kiện điện tử, coil RF, coil kích, thiết bị điều khiển tự động.
  • Thiết bị âm thanh, coil loa, micro, thiết bị thu phát tín hiệu.
  • Cơ điện tử – tự động hóa, cuộn điện từ, coil solenoid, hệ thống đóng ngắt.
  • Thiết bị gia dụng, motor quạt điều hòa, motor bếp từ, motor máy lọc không khí.
  • Phù hợp cho sản xuất hàng loạt trong ngành điện – điện tử dân dụng và công nghiệp.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.2mm là kích thước dây đồng được lựa chọn nhiều nhờ khả năng tải dòng tốt, độ bền cao và tính ổn định vượt trội trong quá trình quấn motor và coil công nghiệp. Với thành phần tinh khiết, bề mặt mịn và khả năng chống oxy hóa tốt, dây đồng 0.2mm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khắt khe từ ngành điện tử, cơ điện tử đến sản xuất thiết bị dân dụng. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng cần độ bền, độ chính xác và hiệu suất dẫn điện cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C28000 Copper Alloys

    C28000 Copper Alloys C28000 Copper Alloys là gì? C28000, còn gọi là Muntz Metal hoặc [...]

    Thép X7CrNi23.14

    Thép X7CrNi23.14 Thép X7CrNi23.14 là gì? Thép X7CrNi23.14 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Cuộn Inox 201 0.65mm

    Cuộn Inox 201 0.65mm – Chất Liệu Cứng Cáp, Giá Tốt, Dễ Gia Công Cuộn [...]

    Thép SUS303Se

    Thép SUS303Se Thép SUS303Se là gì? Thép SUS303Se là một biến thể cải tiến của [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm là gì? Lá căn đồng [...]

    1.4315 stainless steel

    1.4315 stainless steel 1.4315 stainless steel là gì? 1.4315 stainless steel là loại thép không [...]

    Tấm Inox 420 22mm

    Tấm Inox 420 22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Lực [...]

    Ống Inox 321 Phi 89mm

    Ống Inox 321 Phi 89mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo