Đồng Cuộn 0.35mm

Đồng 4mm

Đồng Cuộn 0.35mm

Đồng Cuộn 0.35mm là gì?

Đồng Cuộn 0.35mm là loại dây đồng có đường kính 0.35mm, được sản xuất từ đồng tinh luyện có độ tinh khiết cao và độ dẫn điện vượt trội. Đây là vật liệu quan trọng trong các ứng dụng điện – điện tử, gia công cơ khí chính xác, sản xuất mô-tơ, cuộn cảm và các thiết bị yêu cầu độ ổn định cao. Với kích thước trung bình, loại dây này mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng dẫn điện và tính linh hoạt trong sử dụng.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.35mm

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học điển hình của Đồng Cuộn 0.35mm, đồng thời so sánh với các kích cỡ dây đồng lân cận:

Thành phần Đồng Cuộn 0.35mm Đồng Cuộn 0.3mm Đồng Cuộn 0.4mm
Đồng (Cu) 99.90% – 99.99% 99.90% – 99.99% 99.90% – 99.99%
Oxy (O) ≤ 0.04% ≤ 0.04% ≤ 0.04%
Tạp chất ≤ 0.02% ≤ 0.02% ≤ 0.02%

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.35mm

  • Độ dẫn điện: Rất cao, đạt 97–101% IACS.
  • Điện trở suất thấp: Giúp giảm thất thoát điện năng trong môi trường hoạt động liên tục.
  • Độ dẻo tốt: Dễ uốn, dễ quấn thành cuộn hoặc định hình trong các cấu trúc phức tạp.
  • Độ bền kéo: 250–350 MPa (tùy trạng thái ủ hoặc kéo nguội).
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ rộng, hạn chế biến dạng khi đốt nóng.
  • Bề mặt sáng, mịn: Giảm nguy cơ oxy hóa và tăng độ bền trong môi trường thông thường.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.35mm

  • Độ ổn định cao trong truyền dẫn điện, phù hợp cho các thiết bị yêu cầu hiệu suất ổn định và liên tục.
  • Kích thước 0.35mm mang lại sự cân đối: không quá mỏng để dễ đứt và cũng không quá dày để khó uốn.
  • Khả năng gia công linh hoạt, thích hợp cho cả sản xuất thủ công và tự động hóa.
  • Chống oxy hóa tốt, đặc biệt khi được phủ men hoặc xử lý bề mặt.
  • Giảm hao phí năng lượng, tăng tuổi thọ thiết bị điện – điện tử.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.35mm

  • Giá thành cao hơn so với nhiều vật liệu kim loại khác, do hàm lượng đồng tinh khiết lớn.
  • Dễ bị oxi hóa nếu không bảo quản đúng cách, đặc biệt trong môi trường ẩm.
  • Không phù hợp cho ứng dụng chịu tải nặng hoặc yêu cầu độ cứng lớn.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.35mm

Đồng Cuộn 0.35mm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:

  • Quấn motor công suất nhỏ – trung bình, quấn stator – rotor.
  • Cuộn cảm, biến áp mini, linh kiện điện tử dân dụng.
  • Dây dẫn trong mạch điện tử, board PCB mềm, module điện công suất thấp.
  • Sản xuất linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết đồng nhỏ yêu cầu độ tinh khiết cao.
  • Thiết bị âm thanh, tai nghe, micro, loa mini.
  • Gia công DIY điện tử, chế tạo robot mini, mô hình điều khiển.

Nhờ sự ổn định và tính linh hoạt cao, Đồng Cuộn 0.35mm là lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm yêu cầu độ bền và độ chính xác cao.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.35mm là vật liệu quan trọng trong lĩnh vực điện – điện tử, nhờ độ dẫn điện vượt trội, độ tinh khiết cao và khả năng gia công linh hoạt. Với kích thước 0.35mm, dòng sản phẩm này đem lại hiệu quả tốt cho các ứng dụng đòi hỏi sự chính xác, bền bỉ và ổn định lâu dài. Đây là lựa chọn tối ưu cho cả sản xuất công nghiệp lẫn nhu cầu gia công nhỏ lẻ, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ cao trong mọi điều kiện vận hành.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Cơ Khí

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Cơ Khí 1. Giới thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4305

    Thép Inox Austenitic 1.4305 Thép Inox Austenitic 1.4305 là một trong những loại thép không [...]

    Vật liệu 201L

    Vật liệu 201L Vật liệu 201L là gì? Vật liệu 201L là thép không gỉ [...]

    Inox 416: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Mài Mòn Trong Môi Trường Khắc Nghiệt 

    Inox 416: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Mài Mòn Trong Môi Trường Khắc Nghiệt  [...]

    Đồng Hợp Kim CW503L

    Đồng Hợp Kim CW503L Đồng Hợp Kim CW503L là gì? Đồng Hợp Kim CW503L là [...]

    Cuộn Inox 321 2.5mm

    Cuộn Inox 321 2.5mm – Chịu Lực Siêu Tốt, Ổn Định Nhiệt Cao, Lý Tưởng [...]

    Đồng CW450K

    Đồng CW450K Đồng CW450K là gì? Đồng CW450K là một loại hợp kim đồng thiếc [...]

    F6NM material

    F6NM material F6NM material là gì? F6NM material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo