Đồng Cuộn 0.6mm

Giá Cuộn Đồng 0.14 mm

Đồng Cuộn 0.6mm

Đồng Cuộn 0.6mm là gì?

Đồng Cuộn 0.6mm là loại dây đồng dạng cuộn có đường kính 0.6mm, được sản xuất từ đồng tinh khiết cao nhằm đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ dẫn điện, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt. Với kích thước lớn hơn so với các loại dây đồng mảnh, Đồng Cuộn 0.6mm phù hợp cho những ứng dụng cần khả năng chịu tải tốt hơn, hiệu suất truyền dẫn ổn định và độ bền lâu dài trong môi trường vận hành liên tục.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.6mm

Dưới đây là bảng thành phần hóa học, đồng thời so sánh với hai kích thước gần nhất để giúp lựa chọn phù hợp:

Thành phần Đồng Cuộn 0.6mm Đồng Cuộn 0.5mm Đồng Cuộn 0.7mm
Đồng (Cu) 99.90% – 99.99% 99.90% – 99.99% 99.90% – 99.99%
Oxy (O) ≤ 0.04% ≤ 0.04% ≤ 0.04%
Tạp chất ≤ 0.02% ≤ 0.02% ≤ 0.02%

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.6mm

  • Độ dẫn điện cao, đạt 97–101% IACS, mang lại hiệu quả truyền dẫn điện tối ưu.
  • Độ bền kéo: 230–350 MPa, tùy trạng thái vật liệu (ủ mềm hoặc kéo nguội).
  • Khả năng chịu tải tốt hơn so với dây đồng kích thước nhỏ hơn, phù hợp ứng dụng công suất trung bình.
  • Điện trở suất thấp, giảm thất thoát năng lượng trong các hệ thống hoạt động liên tục.
  • Chịu nhiệt ổn định, hạn chế biến dạng ở nhiệt độ cao.
  • Bề mặt đồng sáng, mịn, ít bị oxy hóa và dễ xử lý bề mặt.
  • Độ dẻo tốt, phù hợp cho các công đoạn quấn, cuốn hoặc gia công theo yêu cầu.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.6mm

  • Khả năng dẫn điện mạnh và ổn định, phù hợp cho các thiết bị yêu cầu hiệu suất cao.
  • Độ cứng và độ bền cơ học cao hơn so với các loại dây đồng mảnh.
  • Linh hoạt trong gia công, dễ hàn, dễ bọc men và uốn theo hình dạng phức tạp.
  • Tuổi thọ dài, hạn chế bị oxy hóa và hư hại khi làm việc liên tục.
  • Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp, từ điện tử cho đến cơ khí tự động hóa.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.6mm

  • Giá thành cao hơn các loại dây đồng nhỏ, do lượng vật liệu lớn và yêu cầu chất lượng cao.
  • Tính linh hoạt thấp hơn dây mảnh, cần thiết bị phù hợp khi thực hiện các thao tác uốn nhỏ.
  • Dễ oxy hóa nếu bảo quản trong môi trường ẩm ướt mà không có lớp phủ bảo vệ.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.6mm

Đồng Cuộn 0.6mm được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền và độ ổn định cao:

  • Quấn mô-tơ công suất trung bình, đặc biệt trong thiết bị gia dụng và cơ điện.
  • Sản xuất biến áp, cuộn cảm cỡ trung, yêu cầu khả năng chịu tải tốt.
  • Thiết bị âm thanh, coil loa, micro, hệ thống âm thanh công suất vừa.
  • Làm dây dẫn trong thiết bị điện công nghiệp, nơi cần dòng điện ổn định.
  • Chế tạo linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết đồng chịu lực nhỏ và vừa.
  • DIY và robot kỹ thuật, yêu cầu dây dẫn chắc chắn và độ ổn định cao.

Nhờ đặc tính kỹ thuật vượt trội, Đồng Cuộn 0.6mm là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống điện và thiết bị công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu tải ổn định.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.6mm là loại dây đồng chất lượng cao, mang lại hiệu suất truyền dẫn điện tuyệt vời, độ bền cơ học tốt và khả năng chịu nhiệt ổn định. Với kích thước 0.6mm, sản phẩm phù hợp cho các ứng dụng cần độ chắc chắn và vận hành lâu dài. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ngành công nghiệp điện – điện tử, mô-tơ, biến áp và thiết bị tự động hóa cần độ tin cậy cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox STS410L

    Tìm hiểu về Inox STS410L và Ứng dụng của nó Inox STS410L là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

    Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N là gì? Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N là [...]

    Thép Inox 317S16

    Thép Inox 317S16 Thép Inox 317S16 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc dòng [...]

    Thép SUS321

    Thép SUS321 Thép SUS321 là gì? Thép SUS321 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 Stainless Steel

    Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 Stainless Steel Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 Stainless Steel là gì? Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 là thép không [...]

    Hợp Kim Đồng CW708R

    Hợp Kim Đồng CW708R Hợp Kim Đồng CW708R là gì? Hợp Kim Đồng CW708R là [...]

    Mua Inox X8CrNiMo275 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox X8CrNiMo275 Ở Đâu Uy Tín? Hướng Dẫn Chọn Nhà Cung Cấp Inox X8CrNiMo275 [...]

    Đồng Hợp Kim CW112C

    Đồng Hợp Kim CW112C Đồng Hợp Kim CW112C là gì? Đồng Hợp Kim CW112C là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo