Đồng Cuộn 0.85mm

Giá Cuộn Đồng 0.14 mm

Đồng Cuộn 0.85mm

Đồng Cuộn 0.85mm là gì?

Đồng Cuộn 0.85mm là dây đồng dạng cuộn có đường kính 0.85mm, thuộc nhóm dây đồng cỡ trung – lớn, được sản xuất từ đồng tinh khiết có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Kích thước 0.85mm mang đến khả năng chịu dòng tốt, độ bền cơ học cao và độ ổn định lâu dài, phù hợp cho những ứng dụng đòi hỏi độ chắc chắn nhưng vẫn đảm bảo khả năng gia công linh hoạt.

Dây đồng được kéo nguội hoặc ủ mềm tùy theo mục đích sử dụng, giúp quá trình quấn coil, hàn, đấu nối trở nên dễ dàng và hạn chế nứt gãy. Bề mặt dây sáng, ít oxy hóa và có lớp bảo vệ tự nhiên giúp tăng độ bền theo thời gian.

Sản phẩm thường được cuộn theo quy cách từ 1kg đến 25kg, đáp ứng cả nhu cầu sản xuất công nghiệp và quy mô nhỏ.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.85mm

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 99.90 – 99.99
Oxy (O) ≤ 0.04
Tạp chất khác ≤ 0.02

Dây đồng 0.85mm chủ yếu sử dụng mác C1100 hoặc C1020 để đạt độ dẫn điện tối đa và giảm kháng điện khi vận hành lâu dài.

So sánh Đồng Cuộn 0.85mm với các kích thước khác

Kích thước Độ dẫn điện Độ bền cơ học Khả năng chịu dòng Ứng dụng
0.7mm Cao TB Khá Motor nhỏ, điện tử
0.85mm Cao Tốt Tốt Motor trung, bobin tải
1.0mm TB – Cao Rất tốt Rất tốt Thiết bị công suất lớn

So với dây 0.7mm, kích thước 0.85mm cho khả năng chịu tải và độ bền cơ học vượt trội hơn, phù hợp với các hệ thống hoạt động cường độ cao.

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.85mm

  • Độ dẫn điện đạt 97 – 101% IACS.
  • Độ bền kéo: 230 – 350 MPa tùy loại đồng mềm hoặc đồng cứng.
  • Độ dẻo tốt, dễ quấn coil mà không bị gãy nứt.
  • Dẫn nhiệt tốt, giảm tình trạng nóng dây khi chịu tải liên tục.
  • Tính ổn định cao, ít biến dạng sau thời gian dài sử dụng.
  • Chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khô, sạch hoặc khi được bảo quản đúng cách.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.85mm

  • Khả năng dẫn điện mạnh và ổn định, phù hợp với hệ thống điện cần độ tin cậy cao.
  • Độ bền cơ học lớn, chịu lực kéo – uốn tốt.
  • Dễ dàng gia công: hàn, nối, uốn theo khuôn.
  • Ít bị oxy hóa, tuổi thọ cao.
  • Tối ưu chi phí cho những ứng dụng yêu cầu độ bền và tải dòng cao hơn dây nhỏ.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.85mm

  • Trọng lượng lớn hơn dây mảnh, cần dụng cụ quấn phù hợp.
  • Giá thành vật liệu đồng cao hơn kim loại thay thế như nhôm.
  • Cần bảo quản khô ráo để giữ bề mặt sáng và chất lượng ổn định.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.85mm

Với đặc tính kỹ thuật ổn định và hiệu suất dẫn điện cao, Đồng Cuộn 0.85mm được ứng dụng đa dạng trong:

  • Cuộn dây motor công suất trung và lớn.
  • Cuộn cảm, biến áp loại vừa – lớn.
  • Dây dẫn công suất trong thiết bị điện dân dụng và công nghiệp.
  • Coil loa, cuộn âm thanh hiệu suất cao.
  • Hệ thống viễn thông, dây truyền tín hiệu ổn định.
  • Thiết bị cơ điện tử, robot, cơ khí nhẹ.
  • Các ứng dụng DIY và sản phẩm kỹ thuật yêu cầu độ bền cao.

Đây là lựa chọn phổ biến trong sản xuất công nghiệp, đặc biệt các dây chuyền quấn motor và chế tạo biến áp nhờ khả năng chịu tải tốt và hiệu suất làm việc bền bỉ.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.85mm là sản phẩm dây đồng chất lượng cao, đáp ứng tốt các yêu cầu về dẫn điện, độ bền và khả năng chịu tải. Với thành phần đồng tinh khiết, độ ổn định cao và dễ gia công, sản phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực từ điện tử, cơ điện đến công nghiệp nặng. Đây là kích thước tối ưu cho những ứng dụng cần sự cân bằng giữa linh hoạt và độ bền lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SAE 51430F

    Thép Inox Martensitic SAE 51430F Thép Inox Martensitic SAE 51430F là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Tấm Inox 630 90mm

    Tấm Inox 630 90mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi và Ứng dụng của nó Inox 022Cr18NbTi là gì? Inox [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32001 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32001 Trong Công Nghiệp Inox S32001 [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 100

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 100 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 100 là gì? Lục [...]

    Y1Cr18Ni9 stainless steel

    Y1Cr18Ni9 stainless steel Y1Cr18Ni9 stainless steel là gì? Y1Cr18Ni9 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30200

    Thép Inox Austenitic UNS S30200 Thép Inox Austenitic UNS S30200 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo