Đồng CuSn5

Đồng CuSn5

Đồng CuSn5 là gì?

Đồng CuSn5 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) thuộc nhóm đồng thiếc hàm lượng thấp – trung bình, được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với ký hiệu CW451K, tương đương với mác đồng C51000 theo ASTM. Với hàm lượng 5% thiếc, CuSn5 sở hữu độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt, độ đàn hồi cao và dễ gia công tạo hình.

Hợp kim này còn được gọi là phosphor bronze (đồng thiếc phốt pho) nhờ thường chứa một lượng nhỏ phốt pho (dưới 0,1%) để cải thiện tính đúc và tăng độ cứng. CuSn5 đặc biệt được đánh giá cao trong sản xuất lò xo đồng, bạc lót trượt, chi tiết đàn hồi và các linh kiện cơ khí làm việc trong điều kiện mài mòn và ăn mòn vừa phải.


Thành phần hóa học của Đồng CuSn5

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~94,5 – 95,5
Thiếc (Sn) ~4,5 – 5,5
Kẽm (Zn) ≤0,3
Phốt pho (P) ≤0,1
Chì (Pb) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Thiếc: Làm tăng độ cứng, độ bền mỏi và cải thiện chống ăn mòn.
Phốt pho: Tinh luyện nền đồng, tăng độ bền kéo và giảm ma sát.
Đồng nền: Duy trì độ dẻo và khả năng dẫn điện.


Tính chất cơ lý của Đồng CuSn5

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~400 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~250 – 400 MPa
Độ giãn dài ~15 – 30%
Độ cứng Brinell ~110 – 160 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~12–20% IACS
Độ dẫn nhiệt ~60–90 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Cơ tính cao, chịu mỏi tốt.

  • Độ đàn hồi vượt trội so với đồng đỏ.

  • Dẫn điện trung bình, dẫn nhiệt khá.


Ưu điểm của Đồng CuSn5

Độ bền cơ học và độ cứng cao: Lý tưởng sản xuất chi tiết chịu tải và mài mòn.
Khả năng chống ăn mòn tốt: Trong môi trường ẩm, hơi muối, dầu bôi trơn.
Độ đàn hồi vượt trội: Rất phù hợp chế tạo lò xo, lá đàn hồi.
Dễ gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan, kéo nguội hiệu quả.
Dễ đúc và cán: Ít co ngót, độ đồng nhất cao.


Nhược điểm của Đồng CuSn5

Độ dẫn điện không cao: Không sử dụng cho ứng dụng dẫn điện lớn.
Chi phí sản xuất cao hơn đồng đỏ và đồng thau: Do thiếc hàm lượng cao hơn.
Hạn chế dùng trong môi trường axit mạnh hoặc kiềm đặc: Có thể bị ăn mòn hóa học.


Ứng dụng của Đồng CuSn5

Đồng CuSn5 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, bao gồm:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc trượt, vòng lót chịu tải trung bình.

  • Vòng đệm chống mài mòn.

🔹 Sản xuất lò xo đồng:

  • Lò xo đàn hồi, lá đàn hồi tiếp xúc.

  • Các chi tiết cơ khí cần độ bền mỏi cao.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Tiếp điểm điện, đầu nối yêu cầu chống ăn mòn và dẫn điện vừa phải.

🔹 Trang trí kỹ thuật:

  • Phụ kiện nội thất, tay nắm, bản lề cao cấp.


Gia công và xử lý Đồng CuSn5

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan.

  • Nên dùng dao hợp kim cứng để đảm bảo tuổi thọ dao cụ.

Tạo hình nguội:

  • Kéo dây, cán nguội, dập tấm.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG hoặc hàn thiếc.

Đúc:

  • Độ chảy loãng cao, ít rỗ khí.


Kết luận

Đồng CuSn5 là một hợp kim đồng–thiếc bền chắc, được tin dùng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học và độ đàn hồi vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng cho lò xo đồng, bạc trượt, phụ kiện cơ khí, linh kiện điện và chi tiết chịu mài mòn nhẹ – trung bình. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp đồng hợp kim hiệu quả, CuSn5 là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuSn5, CuSn6, CuSn12, CuSn4Pb4Zn4 và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chính xác, sản xuất lò xo, công nghiệp điện – điện tử và thiết bị máy móc.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 27 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 30 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Cuộn Inox 0.50mm

    Cuộn Inox 0.50mm – Độ Dày Tiêu Chuẩn, Chống Gỉ Cao, Gia Công Đa Năng [...]

    Ống Inox 316 Phi 320mm

    Ống Inox 316 Phi 320mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Đường Ống Lớn Trong [...]

    Đồng CW107C

    Đồng CW107C Đồng CW107C là gì? Đồng CW107C là một hợp kim đồng đặc biệt [...]

    Tấm Inox 301 0.08mm

    Tấm Inox 301 0.08mm – Giải Pháp Vật Liệu Siêu Mỏng Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Inox 1.4477 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 1.4477 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Inox 2205 Có Gia Công Dễ Dàng Không. Những Lưu Ý Quan Trọng

    Inox 2205 Có Gia Công Dễ Dàng Không? Những Lưu Ý Quan Trọng 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo