Đồng CuSn5Pb1

Đồng CuSn5Pb1

Đồng CuSn5Pb1 là gì?

Đồng CuSn5Pb1 là một loại hợp kim đồng–thiếc–chì (Bronze) được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với ký hiệu CW453K, tương đương với mác đồng C93200 hoặc SAE 660 theo tiêu chuẩn Mỹ. Đây là hợp kim đồng thiếc chứa 5% thiếc và 1% chì, kết hợp đặc tính nổi bật của đồng thiếc truyền thống với khả năng chống ma sát và chịu mài mòn được cải thiện nhờ thành phần chì phân bố đồng đều trong cấu trúc nền.

Hợp kim này được coi là một trong những lựa chọn phổ biến nhất cho bạc lót, vòng trượt, ổ trượt và chi tiết cơ khí quay trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ tính ổn định, bền bỉ và chi phí hợp lý. Nhờ thành phần thiếc vừa phải, CuSn5Pb1 giữ được độ bền cơ học cao, đồng thời lượng chì vừa đủ giúp giảm ma sát và tăng tuổi thọ chi tiết làm việc.


Thành phần hóa học của Đồng CuSn5Pb1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~93 – 94
Thiếc (Sn) ~4,5 – 5,5
Chì (Pb) ~0,8 – 1,2
Kẽm (Zn) ≤0,3
Phốt pho (P) ≤0,1
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Thiếc: Làm tăng độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.
Chì: Tạo ra các hạt tự bôi trơn giúp giảm ma sát.
Đồng nền: Duy trì độ dẻo, khả năng dẫn nhiệt, dẫn điện và gia công tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuSn5Pb1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300 – 400 MPa
Giới hạn chảy ~150 – 250 MPa
Độ giãn dài ~10 – 25%
Độ cứng Brinell ~80 – 120 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~12–20% IACS
Độ dẫn nhiệt ~60–90 W/m·K
Hệ số ma sát khô ~0,15–0,20
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Cơ tính tốt hơn đồng thiếc hàm lượng thấp.

  • Khả năng chịu tải trung bình và chống mài mòn đáng kể.

  • Hệ số ma sát thấp, giảm hiện tượng kẹt dính.


Ưu điểm của Đồng CuSn5Pb1

Chống ma sát và mài mòn tốt: Lý tưởng cho ổ trượt, bạc lót làm việc liên tục.
Chống ăn mòn ổn định: Thích hợp sử dụng trong môi trường dầu bôi trơn và hơi ẩm vừa phải.
Độ bền cơ học cao hơn so với các hợp kim đồng–chì thuần túy: Đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài.
Dễ gia công: Tiện, phay, khoan và lắp ráp dễ dàng.
Giá thành hợp lý: Giải pháp tiết kiệm hơn so với đồng thiếc hàm lượng cao như CuSn12.


Nhược điểm của Đồng CuSn5Pb1

Không phù hợp tải va đập lớn hoặc tốc độ rất cao: Trong trường hợp này, cần đồng thiếc chì hàm lượng cao hơn (ví dụ CuSn10Pb10).
Không dùng trong môi trường axit hoặc kiềm mạnh: Dễ bị ăn mòn hóa học.
Không được khuyến nghị tiếp xúc trực tiếp thực phẩm: Do thành phần chì.
Độ dẫn điện trung bình: Không phù hợp làm vật dẫn điện.


Ứng dụng của Đồng CuSn5Pb1

Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và dân dụng:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót trục, ổ trượt, bạc trượt chịu tải trung bình.

  • Vòng đệm và chi tiết ma sát quay tốc độ vừa phải.

🔹 Công nghiệp ô tô – xe máy:

  • Vòng lót trục cam, bạc trượt bơm dầu.

🔹 Thiết bị công nghiệp:

  • Ổ trượt máy dệt, máy công cụ, máy ép.

🔹 Ngành chế tạo máy nông nghiệp:

  • Chi tiết trượt trong hộp giảm tốc, trục truyền động.

🔹 Trang trí kỹ thuật:

  • Các phụ kiện có yêu cầu chịu mài mòn và thẩm mỹ cao.


Gia công và xử lý Đồng CuSn5Pb1

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan.

  • Sử dụng dao hợp kim cứng để bề mặt ổn định.

Đúc:

  • Độ chảy loãng tốt, ít rỗ khí.

Hàn:

  • Không khuyến nghị hàn do chì dễ gây lỗ xốp.

  • Nếu cần, nên sử dụng phương pháp hàn nhiệt độ thấp hoặc hàn đồng đặc biệt.

Lắp ráp:

  • Cần cấp dầu mỡ bôi trơn định kỳ để kéo dài tuổi thọ.


Kết luận

Đồng CuSn5Pb1hợp kim đồng–thiếc–chì lý tưởng cho bạc lót, ổ trượt và các chi tiết ma sát làm việc trong điều kiện tải trung bình, nhờ khả năng chịu mài mòn cao, tự bôi trơn, dễ gia công và giá thành hợp lý. Đây là lựa chọn đáng tin cậy để nâng cao tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuSn5Pb1, CuSn10Pb10, CuSn12, CuSn4Pb4Zn4 và nhiều hợp kim đồng chịu mài mòn cao cấp, phục vụ cơ khí chế tạo, công nghiệp ô tô, máy công cụ và thiết bị nông nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.90mm là sản phẩm inox được [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Đồng C51100

    Đồng C51100 Đồng C51100 là gì? Đồng C51100, còn được gọi là phosphor bronze C511, [...]

    Tấm Inox 409 0.35mm

    Tấm Inox 409 0.35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tấm Inox 440 5mm

    Tấm Inox 440 5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ống Inox 316 Phi 12.7mm

    Ống Inox 316 Phi 12.7mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc Cho [...]

    Inox 304 Có Dùng Được Trong Môi Trường Axit Nhẹ Không

    Inox 304 Có Dùng Được Trong Môi Trường Axit Nhẹ Không? 1. Tổng Quan Về [...]

    Inox 310 Có Tốt Cho Ứng Dụng Ngoài Trời Không

    Inox 310 Có Tốt Cho Ứng Dụng Ngoài Trời Không? 1. Tổng quan về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo