Đồng CuSn6

Đồng CuSn6

Đồng CuSn6 là gì?

Đồng CuSn6 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) có hàm lượng thiếc khoảng 6%, thuộc nhóm đồng thiếc kỹ thuật cao, được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với ký hiệu CW452K, tương đương với C5191 (JIS) và C51900 (ASTM). Hợp kim này nổi tiếng nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn và độ đàn hồi vượt trội, được ứng dụng rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là cơ khí chế tạo chính xác và điện – điện tử.

Với đặc tính dễ gia công, CuSn6 được sử dụng rộng rãi để sản xuất lò xo đồng, các chi tiết đàn hồi, bạc trượt, phụ kiện cơ khí và linh kiện điện đòi hỏi tuổi thọ cao. So với CuSn4 hoặc CuSn5, CuSn6 có độ bền cao hơn, chống mài mòn tốt hơn và duy trì tính ổn định kích thước xuất sắc khi làm việc liên tục trong điều kiện tải trọng cơ học.


Thành phần hóa học của Đồng CuSn6

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~93,0 – 94,0
Thiếc (Sn) ~5,5 – 7,0
Kẽm (Zn) ≤0,3
Phốt pho (P) ≤0,1
Chì (Pb) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Thiếc: Tăng độ cứng, cải thiện độ bền mỏi, chống ăn mòn.
Phốt pho: Tinh luyện nền đồng, tăng cơ tính và độ bền kéo.
Đồng nền: Duy trì độ dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuSn6

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~450 – 650 MPa
Giới hạn chảy ~280 – 450 MPa
Độ giãn dài ~10 – 25%
Độ cứng Brinell ~110 – 160 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~12–18% IACS
Độ dẫn nhiệt ~60–90 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền kéo cao hơn CuSn4 và CuSn5.

  • Khả năng chịu mỏi và đàn hồi vượt trội.

  • Dẫn nhiệt tốt, dẫn điện trung bình.


Ưu điểm của Đồng CuSn6

Cơ tính cao: Chịu mỏi và chịu tải tốt, phù hợp chi tiết đàn hồi và chịu lực.
Chống ăn mòn tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường ẩm, hơi muối và dầu bôi trơn.
Dễ gia công: Tiện, phay, dập, kéo nguội mà không nứt vỡ.
Dễ hàn: Có thể hàn TIG, MIG và hàn thiếc.
Độ đàn hồi cao: Là lựa chọn ưu tiên cho sản xuất lò xo và chi tiết tiếp xúc điện.


Nhược điểm của Đồng CuSn6

Chi phí cao hơn đồng đỏ hoặc CuSn4: Do hàm lượng thiếc cao.
Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất: Không phù hợp dẫn điện tải lớn.
Không khuyến nghị trong môi trường axit mạnh: Có thể bị ăn mòn hóa học.


Ứng dụng của Đồng CuSn6

Đồng CuSn6 được dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Lò xo đồng, lá đàn hồi, tiếp điểm chịu mỏi.

  • Bạc trượt, vòng đệm tải trung bình.

🔹 Điện – điện tử:

  • Đầu nối, tiếp điểm điện, phụ kiện chống ăn mòn.

🔹 Ngành chế tạo máy:

  • Chi tiết dẫn hướng, phụ kiện cơ khí.

🔹 Trang trí nội thất:

  • Tay nắm, phụ kiện trang trí cao cấp.


Gia công và xử lý Đồng CuSn6

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan.

  • Khuyến nghị sử dụng dao hợp kim cứng.

Tạo hình nguội:

  • Kéo dây, cán tấm, dập định hình.

Hàn:

  • Tương thích TIG, MIG và hàn thiếc.

Đúc:

  • Ít co ngót, bề mặt đúc đẹp.


Kết luận

Đồng CuSn6hợp kim đồng–thiếc chất lượng cao, nổi bật nhờ cơ tính vượt trội, độ bền mỏi và chống ăn mòn tốt, rất lý tưởng cho lò xo đồng, bạc trượt, linh kiện đàn hồi và chi tiết cơ khí chịu tải vừa – cao. Đây là lựa chọn đáng tin cậy nếu bạn yêu cầu vật liệu bền, ổn định và dễ gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuSn6, CuSn5, CuSn12, CuSn4Pb4Zn4 và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chính xác, công nghiệp điện – điện tử và sản xuất thiết bị máy móc.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 9mm

    Dây Đồng 9mm Dây Đồng 9mm là gì? Dây Đồng 9mm là loại dây đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X18H12B

    Tìm hiểu về Inox 08X18H12B và Ứng dụng của nó Inox 08X18H12B là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic Z10CF17

    Thép Inox Martensitic Z10CF17 Thép Inox Martensitic Z10CF17 là gì? Thép Inox Martensitic Z10CF17 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi12 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi12 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNi12 – Thép Không [...]

    Tìm hiểu về Inox 316S61

    Tìm hiểu về Inox 316S61 và Ứng dụng của nó Inox 316S61 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 25

    Ống Đồng Phi 25 Ống đồng phi 25 là gì? Ống đồng phi 25 là [...]

    Tìm hiểu về Inox S30400

    Tìm hiểu về Inox S30400 và Ứng dụng của nó Inox S30400 là gì? Inox [...]

    Cấu Trúc và Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox X2CrNiN22-2

    Cấu Trúc và Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox X2CrNiN22-2 Inox X2CrNiN22-2 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo