Đồng CuSn8

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuSn8

Đồng CuSn8 là gì?

Đồng CuSn8 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) có hàm lượng thiếc cao, khoảng 8% thiếc, thuộc nhóm đồng thiếc chịu mài mòn kỹ thuật cao. Trong tiêu chuẩn EN, nó được định danh là CW453K, tương đương với C52100 (ASTM) hoặc C5212 (JIS). CuSn8 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội, nên đặc biệt được tin dùng trong sản xuất bạc trượt, ổ trượt, lò xo đồng và các chi tiết cơ khí chịu tải nặng.

So với các hợp kim đồng thiếc hàm lượng thấp hơn như CuSn4 hay CuSn6, CuSn8 có tính chất cơ lý vượt trội hơn, phù hợp các ứng dụng làm việc ở tốc độ cao và chịu áp lực lớn.


Thành phần hóa học của Đồng CuSn8

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~91,0 – 92,0
Thiếc (Sn) ~7,5 – 9,0
Kẽm (Zn) ≤0,3
Phốt pho (P) ≤0,1
Chì (Pb) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Thiếc: Là thành phần chính tạo ra độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và độ bền mỏi tốt.
Phốt pho: Tinh luyện nền hợp kim, giúp tăng cơ tính và giảm ma sát.
Đồng nền: Duy trì độ dẻo, dẫn nhiệt và gia công thuận lợi.


Tính chất cơ lý của Đồng CuSn8

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~550 – 750 MPa
Giới hạn chảy ~300 – 550 MPa
Độ giãn dài ~5 – 20%
Độ cứng Brinell ~130 – 180 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~10–15% IACS
Độ dẫn nhiệt ~60–80 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền kéo và độ cứng cao hơn hầu hết các loại đồng thiếc khác.

  • Độ đàn hồi tốt, duy trì hình dạng ổn định khi chịu tải trọng lâu dài.

  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội.


Ưu điểm của Đồng CuSn8

Chịu tải và chịu mài mòn rất tốt: Đặc biệt phù hợp bạc trượt và chi tiết cơ khí quay tải cao.
Chống ăn mòn vượt trội: Hoạt động ổn định trong dầu bôi trơn, hơi ẩm và môi trường biển vừa phải.
Độ đàn hồi cao: Lý tưởng sản xuất lò xo đồng, lá tiếp điểm đàn hồi.
Dễ gia công: Có thể kéo nguội, dập, cán mà không nứt vỡ.
Độ bền mỏi xuất sắc: Tăng tuổi thọ chi tiết làm việc liên tục.


Nhược điểm của Đồng CuSn8

Chi phí cao hơn đồng đỏ hoặc đồng thiếc hàm lượng thấp: Do hàm lượng thiếc cao.
Độ dẫn điện trung bình: Không phù hợp các ứng dụng dẫn điện lớn.
Không khuyến nghị dùng trong môi trường axit mạnh: Thiếc dễ bị ăn mòn hóa học.


Ứng dụng của Đồng CuSn8

Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ tin cậy cao:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc trượt, vòng lót, ổ trượt chịu tải nặng.

  • Vòng dẫn hướng, vòng đệm tốc độ cao.

🔹 Ngành sản xuất lò xo:

  • Lò xo đồng chịu mỏi cao, lá đàn hồi.

🔹 Điện – điện tử:

  • Tiếp điểm điện, phụ kiện chống ăn mòn.

🔹 Thiết bị công nghiệp:

  • Linh kiện làm việc trong dầu bôi trơn, môi trường ẩm.

🔹 Trang trí nội thất:

  • Tay nắm, phụ kiện đồng cao cấp.


Gia công và xử lý Đồng CuSn8

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan.

  • Nên dùng dao hợp kim cứng để đảm bảo bề mặt chính xác.

Tạo hình nguội:

  • Dập, cán, kéo nguội đạt độ bền cao.

Hàn:

  • Có thể hàn TIG, MIG, hàn thiếc.

Đúc:

  • Ít co ngót, chất lượng đúc tốt.


Kết luận

Đồng CuSn8hợp kim đồng–thiếc chất lượng cao, nổi bật nhờ độ bền cơ học vượt trội, chống ăn mòn và chịu mài mòn xuất sắc, rất lý tưởng cho bạc trượt, vòng lót, lò xo đồng và linh kiện cơ khí tải cao. Đây là lựa chọn hoàn hảo khi bạn cần vật liệu bền bỉ, tin cậy và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuSn8, CuSn6, CuSn12, CuSn4Pb4Zn4 và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, sản xuất lò xo, thiết bị máy móc và ngành điện – điện tử.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C5102 Materials

    C5102 Materials C5102 Materials là gì? C5102 Materials là hợp kim đồng–thiếc (Phosphor Bronze) thuộc [...]

    Thép 0Cr26Ni5Mo2

    Thép 0Cr26Ni5Mo2 Thép 0Cr26Ni5Mo2 là gì? Thép 0Cr26Ni5Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Đồng Hợp Kim CW454K

    Đồng Hợp Kim CW454K Đồng Hợp Kim CW454K là gì? Đồng Hợp Kim CW454K là [...]

    Ống Inox Phi 450mm

    Ống Inox Phi 450mm – Chất Lượng Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi20-12

    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi20-12 Thép Inox Austenitic X15CrNiSi20-12 là một trong những loại thép không [...]

    Thép không gỉ 1.4565

    Thép không gỉ 1.4565 Thép không gỉ 1.4565 là gì? Thép không gỉ 1.4565, còn [...]

    Đồng Hợp Kim CZ129

    Đồng Hợp Kim CZ129 Đồng Hợp Kim CZ129 là gì? Đồng Hợp Kim CZ129 là [...]

    Thép SUS434

    Thép SUS434 Thép SUS434 là gì? Thép SUS434 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo