Đồng CuTeP

Đồng CuTeP

Đồng CuTeP là gì?

Đồng CuTeP là một loại hợp kim đồng hợp kim hóa với Tellurium (Te) và Phốt pho (P), được phát triển nhằm kết hợp độ dẫn điện cao của đồng nguyên chất với khả năng gia công cơ khí xuất sắc. Đây là nhóm vật liệu thường được gọi là Tellurium Copper (Đồng Tellurium) nhưng có bổ sung thêm hàm lượng nhỏ Phốt pho để cải thiện độ sạch và độ bền cơ học.

Nhờ thành phần đặc biệt, CuTeP có thể đạt độ dẫn điện từ 85–95% IACS (gần tương đương đồng tinh luyện) và tính gia công tiện, phay, khoan vượt trội so với đồng điện phân thông thường. Đồng thời, Tellurium và Phốt pho giúp tăng tính ổn định nhiệt, giảm độ dính dao khi gia công tốc độ cao và cải thiện khả năng chống oxy hóa nhẹ trong môi trường khí quyển.

CuTeP được sử dụng phổ biến cho các linh kiện điện, tiếp điểm, đầu nối, chi tiết cơ khí chính xác và điện cực hàn – những nơi vừa cần dẫn điện tốt vừa cần dễ gia công.


Thành phần hóa học của Đồng CuTeP

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~99,5 – 99,7
Tellurium (Te) ~0,3 – 0,7
Phốt pho (P) ≤0,06
Tạp chất khác ≤0,1

Vai trò thành phần:
Tellurium: Làm đồng trở nên dễ cắt gọt, hạn chế dính dao, tăng độ bền nóng.
Phốt pho: Tinh luyện nền hợp kim, tăng cơ tính và giảm oxy hóa nhẹ.
Đồng nền tinh luyện: Duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao.


Tính chất cơ lý của Đồng CuTeP

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~200 – 350 MPa
Giới hạn chảy ~70 – 200 MPa
Độ giãn dài ~10 – 35%
Độ cứng Brinell ~60 – 110 HB
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~85–95% IACS
Độ dẫn nhiệt ~320–370 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẫn điện gần tương đương đồng tinh luyện.

  • Độ bền cơ học và độ cứng cao hơn đồng điện phân.

  • Rất dễ gia công cơ khí.


Ưu điểm của Đồng CuTeP

Độ dẫn điện cao: Vượt xa các hợp kim đồng khác (ví dụ: đồng thau, đồng thiếc).
Dễ gia công: Tiện, phay, khoan đạt tốc độ cao, bề mặt cắt bóng mịn, ít mài mòn dao.
Độ bền cơ học tốt: Chịu được ứng suất vừa phải.
Chống oxy hóa nhẹ: Ổn định trong môi trường khí quyển bình thường.
Hàn được: Có thể hàn thiếc, hàn hơi, hàn TIG.


Nhược điểm của Đồng CuTeP

Chi phí cao hơn đồng điện phân: Do quy trình hợp kim hóa Tellurium phức tạp hơn.
Độ cứng trung bình: Không phù hợp chi tiết chịu mài mòn rất lớn.
Không khuyến nghị dùng trong môi trường axit hoặc kiềm mạnh: Dễ bị ăn mòn hóa học.


Ứng dụng của Đồng CuTeP

Hợp kim CuTeP được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi kết hợp dẫn điện và gia công tốt:

🔹 Cơ khí điện – điện tử:

  • Đầu nối điện, tiếp điểm, thanh dẫn điện.

  • Linh kiện tản nhiệt, chân cắm, giắc cắm.

  • Điện cực hàn, điện cực hồ quang.

🔹 Gia công cơ khí chính xác:

  • Vít đồng dẫn điện.

  • Đinh tán, phụ kiện đồng chính xác.

🔹 Công nghiệp tự động hóa:

  • Chi tiết trong robot, hệ thống tự động cần dẫn điện tốt.

🔹 Sản xuất điện cực hàn điểm:

  • Nhờ tính dẫn nhiệt, dẫn điện cao và độ bền nóng tốt.


Gia công và xử lý Đồng CuTeP

Gia công cơ khí:

  • Rất dễ cắt gọt ở tốc độ cao.

  • Khuyến nghị dùng dao hợp kim cứng hoặc thép gió.

  • Có thể mài bề mặt chính xác.

Tạo hình nguội:

  • Có thể cán, dập, kéo dây.

Hàn:

  • Hàn thiếc, hàn TIG, hàn hơi đều thực hiện tốt.

Đúc:

  • Không phổ biến đúc do tính chảy loãng kém hơn đồng nguyên chất.


Kết luận

Đồng CuTeP là một hợp kim đồng Tellurium–Phốt pho cao cấp, nổi bật nhờ:

  • Độ dẫn điện gần bằng đồng tinh luyện.

  • Khả năng gia công cơ khí vượt trội.

  • Độ bền cơ học tốt và tính ổn định nhiệt.

Đây là giải pháp lý tưởng để sản xuất tiếp điểm điện, đầu nối, điện cực và linh kiện cơ khí chính xác, giúp nâng cao năng suất và giảm chi phí gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuTeP, C14500, CuCrZr, CuNiSi và nhiều hợp kim đồng dẫn điện – dẫn nhiệt cao cấp, phục vụ cơ khí chính xác, sản xuất điện cực, thiết bị điện – điện tử và chế tạo máy công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4835

    Inox 1.4835 Inox 1.4835 là gì? Inox 1.4835, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Thép Inox Austenitic SUS316J1L

    Thép Inox Austenitic SUS316J1L Thép Inox Austenitic SUS316J1L là gì? Thép Inox Austenitic SUS316J1L là [...]

    Inox S32750 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Và Nhiệt Độ Cao Không

    Inox S32750 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Và Nhiệt Độ Cao [...]

    Inox S32001 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox S32001 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không? Inox S32001 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Ngoài Trời Không

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Ngoài Trời Không? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là [...]

    Thép STS316

    Thép STS316 Thép STS316 là gì? Thép STS316 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Thép Inox Martensitic X30Cr13

    Thép Inox Martensitic X30Cr13 Thép Inox Martensitic X30Cr13 là gì? Thép không gỉ X30Cr13 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo