Đồng CuZn10

Đồng CuZn10

Đồng CuZn10 là gì?

Đồng CuZn10 là một loại hợp kim đồng–kẽm (đồng thau) chứa khoảng 10% kẽm, thuộc nhóm đồng thau hàm lượng kẽm thấp, tiêu chuẩn hóa theo EN với ký hiệu CW501L, tương đương với UNS C22000 (ASTM). Hợp kim này còn được gọi là Gilding Brass (Đồng thau mạ vàng) nhờ màu sắc vàng ánh đỏ đặc trưng, thường được ứng dụng trong trang trí, mỹ nghệ, sản xuất đồng xu và linh kiện kỹ thuật yêu cầu tính tạo hình tốt.

So với các loại đồng thau chứa nhiều kẽm hơn (như CuZn30, CuZn37), CuZn10 giữ được màu đỏ đậm của đồng, đồng thời độ bền cơ học và khả năng gia công nguội tốt hơn đồng nguyên chất. Vì vậy, đây là vật liệu lý tưởng để chế tạo lá đồng, dải đồng, chi tiết dập nguội và sản phẩm trang trí cao cấp.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~89 – 91
Kẽm (Zn) ~9 – 11
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Kẽm: Làm tăng độ bền cơ học, cải thiện độ cứng và dễ gia công định hình.
Đồng nền: Đảm bảo độ dẻo cao, dẫn nhiệt – dẫn điện tốt và giữ màu sắc đỏ vàng đặc trưng.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn10

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~250 – 350 MPa
Giới hạn chảy ~100 – 250 MPa
Độ giãn dài ~30 – 50%
Độ cứng Brinell ~60 – 90 HB
Tỷ trọng ~8,7 g/cm³
Độ dẫn điện ~25–35% IACS
Độ dẫn nhiệt ~180–220 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng thau có kẽm cao hơn.

  • Dễ dập nguội, cán lá, kéo dây.

  • Màu đỏ vàng bắt mắt, ít xỉn màu.


Ưu điểm của Đồng CuZn10

Độ dẻo và độ mềm vượt trội: Có thể dập, cán, kéo nguội thành hình dạng phức tạp.
Bề mặt sáng bóng: Dễ đánh bóng và mạ thêm lớp bảo vệ.
Màu sắc đẹp: Vàng đỏ tự nhiên, không cần xử lý bề mặt phức tạp.
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt: Ứng dụng linh hoạt trong kỹ thuật và trang trí.
Chống ăn mòn ổn định: Đặc biệt trong không khí khô và môi trường nội thất.


Nhược điểm của Đồng CuZn10

Độ bền cơ học trung bình: Không phù hợp ứng dụng chịu tải nặng.
Dễ bị oxy hóa bề mặt trong môi trường ẩm: Cần bảo vệ lớp ngoài nếu sử dụng ngoài trời.
Không chịu được môi trường axit hoặc kiềm mạnh: Có thể bị ăn mòn hóa học.


Ứng dụng của Đồng CuZn10

Hợp kim này rất đa dạng ứng dụng nhờ tính tạo hình tốt và thẩm mỹ đẹp:

🔹 Trang trí và mỹ nghệ:

  • Phù hiệu, huy chương, kỷ niệm chương.

  • Vật dụng trang trí nội thất.

  • Vỏ đồng hồ, phụ kiện thời trang.

🔹 Kỹ thuật điện:

  • Lá dẫn điện, dải tiếp địa.

  • Chân cắm, linh kiện dẫn điện nhẹ.

🔹 Gia công dập nguội:

  • Đồng xu, huy hiệu, tấm ép hoa văn.

  • Phụ kiện cơ khí cần dễ định hình.

🔹 Sản xuất ống đồng mỏng:

  • Ống dẫn nhiệt trong thiết bị gia dụng.


Gia công và xử lý Đồng CuZn10

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan.

  • Có thể tạo hình nguội nhiều lần mà không nứt.

Tạo hình nguội:

  • Kéo dây, dập lá, cán dải đạt độ dẻo cao.

Hàn:

  • Hàn đồng và hàn thiếc tốt.

  • Có thể hàn TIG, MIG với que hàn phù hợp.

Đúc:

  • Ít sử dụng phương pháp đúc, chủ yếu gia công từ bán thành phẩm.


Kết luận

Đồng CuZn10 là hợp kim đồng–kẽm chất lượng cao, nổi bật nhờ:

  • Độ dẻo và độ mềm ưu việt, dễ dập tạo hình.

  • Màu vàng đỏ sang trọng, phù hợp trang trí và sản xuất đồng xu.

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, ứng dụng kỹ thuật đa dạng.

Nếu bạn cần một vật liệu vừa đẹp, dễ gia công và giá thành hợp lý, CuZn10 chính là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn10, CuZn15, CuZn30, CuZn37 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ gia công cơ khí, mỹ nghệ, sản xuất linh kiện điện – điện tử và thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 250mm

    Ống Inox Phi 250mm – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Dành Cho Các Hệ Thống [...]

    Tấm Inox 321 3.5mm

    Tấm Inox 321 3.5mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Cách Gia Công Inox S32304 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất

    Cách Gia Công Inox S32304 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox Z15CNM19.08

    Tìm hiểu về Inox Z15CNM19.08 và Ứng dụng của nó Inox Z15CNM19.08 là gì? Inox [...]

    Thép 410

    Thép 410 Thép 410 là gì? Thép 410 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox F51 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu

    Inox F51 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu? Trong [...]

    Thép Inox Martensitic STS420J1

    Thép Inox Martensitic STS420J1 Thép Inox Martensitic STS420J1 là gì? Thép Inox Martensitic STS420J1 là [...]

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo