Đồng CuZn20

Đồng CuZn20

Đồng CuZn20 là gì?

Đồng CuZn20 là một loại hợp kim đồng–kẽm (còn gọi là đồng thau) chứa khoảng 20% kẽm, tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với mã số CW503L, tương đương với UNS C24000 trong tiêu chuẩn ASTM. Nhờ tỷ lệ kẽm cao hơn so với CuZn10 và CuZn15, CuZn20 kết hợp được màu vàng ánh đỏ đẹp mắt, độ bền cơ học tốt hơn và khả năng gia công nguội vượt trội, nên rất được ưa chuộng trong các ứng dụng cần dập sâu, cán lá, kéo dây và sản xuất chi tiết trang trí kỹ thuật.

Hợp kim này là lựa chọn phổ biến trong sản xuất dải đồng thau, tấm đồng, linh kiện cơ khí tải nhẹ và phụ kiện trang trí nội – ngoại thất, nơi yêu cầu kết hợp tính thẩm mỹ, dễ tạo hình và chi phí hợp lý.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn20

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~78 – 81
Kẽm (Zn) ~19 – 22
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:
Kẽm: Làm tăng độ cứng và độ bền cơ học, cải thiện tính gia công nguội.
Đồng nền: Duy trì độ dẻo, dẫn nhiệt và màu sắc vàng đỏ đặc trưng.
Tạp chất thấp: Đảm bảo chất lượng kim loại đồng đều, ít khuyết tật khi cán – dập.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn20

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300 – 420 MPa
Giới hạn chảy ~130 – 260 MPa
Độ giãn dài ~25 – 40%
Độ cứng Brinell ~75 – 110 HB
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~23–28% IACS
Độ dẫn nhiệt ~160–200 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học cao hơn CuZn10 và CuZn15.

  • Vẫn giữ được độ dẻo tốt để gia công nguội.

  • Màu vàng đỏ đậm đẹp mắt, ít bị xỉn trong môi trường khô ráo.


Ưu điểm của Đồng CuZn20

Dễ gia công nguội: Phù hợp dập sâu, cán lá, kéo dây và tạo hình phức tạp.
Màu sắc sang trọng: Vàng đỏ ánh kim, phù hợp sản phẩm trang trí và mỹ nghệ.
Độ bền cơ học vượt trội: So với đồng đỏ và các loại đồng thau có ít kẽm hơn.
Chống ăn mòn ổn định: Trong môi trường khí quyển bình thường.
Chi phí hợp lý: Kinh tế hơn nhiều so với đồng nguyên chất.


Nhược điểm của Đồng CuZn20

Độ dẫn điện trung bình: Không phù hợp chi tiết cần dẫn điện cao.
Dễ bị xỉn màu trong môi trường ẩm hoặc kiềm nhẹ: Cần xử lý bề mặt bảo vệ.
Không chịu được axit mạnh: Hạn chế dùng trong môi trường hóa chất ăn mòn.


Ứng dụng của Đồng CuZn20

Nhờ kết hợp tốt giữa thẩm mỹ và cơ tính, CuZn20 được ứng dụng rộng rãi:

🔹 Trang trí – mỹ nghệ:

  • Vật dụng nội thất, tay nắm cửa, phù hiệu, huy hiệu.

  • Phụ kiện trang trí cao cấp.

🔹 Gia công tấm – dải – lá đồng:

  • Sản xuất dải đồng mạ, lá đồng dập hoa văn.

  • Đồng xu, phụ kiện đồng cần dập sâu.

🔹 Ngành cơ khí – kỹ thuật:

  • Vòng đệm, tấm dẫn nhiệt tải nhẹ.

  • Linh kiện cơ khí không yêu cầu chịu tải lớn.

🔹 Thiết bị điện nhẹ:

  • Lá dẫn điện, dải tiếp địa.

🔹 Ống đồng thau:

  • Sản xuất ống mỏng cho thiết bị gia dụng.


Gia công và xử lý Đồng CuZn20

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, khoan, phay nhờ tính mềm và dẻo.

  • Đạt độ bóng cao khi đánh bóng cơ học.

Tạo hình nguội:

  • Dập nguội nhiều lần không nứt vỡ.

  • Dễ cán mỏng và kéo dây.

Hàn:

  • Có thể hàn đồng, hàn thiếc.

  • Hàn TIG và MIG với vật liệu phụ phù hợp.

Bề mặt:

  • Dễ mạ và phủ bảo vệ để chống oxy hóa lâu dài.


Kết luận

Đồng CuZn20hợp kim đồng–kẽm chất lượng cao, nổi bật nhờ:

  • Tính dẻo và dễ tạo hình tuyệt vời,

  • Độ bền cơ học cao hơn nhiều loại đồng thau hàm lượng kẽm thấp,

  • Màu sắc vàng đỏ đẹp mắt, sang trọng, phù hợp đồng thời cho ứng dụng kỹ thuật và trang trí.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu vừa kinh tế, dễ gia công và có ngoại hình bắt mắt, CuZn20 là một trong những lựa chọn lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn20, CuZn10, CuZn15, CuZn30, CuZn37 và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, sản xuất phụ kiện trang trí, ngành điện – điện tử và thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 304 Và Inox 201 – So Sánh Tính Chất Và Ứng Dụng

    Inox 304 Và Inox 201 – So Sánh Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    So Sánh Inox 317 Với Inox 316

    So Sánh Inox 317 Với Inox 316 – Đâu Là Lựa Chọn Tối Ưu? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 89mm

    Lục Giác Inox Phi 89mm – Thanh Inox Đặc Cỡ Lớn, Chịu Lực Mạnh, Dễ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 30 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt, [...]

    Ưu Điểm Của Inox 1.4482 – Vì Sao Được Sử Dụng Rộng Rãi

    Ưu điểm của Inox 1.4482 – Vì sao được sử dụng rộng rãi? Inox 1.4482 [...]

    Đồng CW502L

    Đồng CW502L Đồng CW502L là gì? Đồng CW502L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Ống Inox 304

    Ống Inox 304 – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Và [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo