Đồng CuZn28

Đồng CuZn28

Đồng CuZn28 là gì?

Đồng CuZn28 là một loại hợp kim đồng–kẽm (thuộc nhóm đồng thau) chứa khoảng 28% kẽm, được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với mã số CW504L (theo EN 1652), tương đương với UNS C26000 trong tiêu chuẩn ASTM. Đây là một trong những hợp kim đồng thau phổ biến nhất hiện nay, nhờ kết hợp được độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng gia công vượt trội, đồng thời có màu vàng sáng đẹp mắt.

So với các loại đồng thau ít kẽm hơn như CuZn10, CuZn15, CuZn20, hợp kim CuZn28 có độ bền cơ học cao hơn và khả năng dập nguội rất tốt, nên được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất ống đồng thau, dải lá đồng thau, linh kiện cơ khí, phụ kiện trang trí và sản phẩm gia dụng.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn28

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~71 – 73
Kẽm (Zn) ~27 – 29
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa thành phần:
Kẽm: Tăng độ bền cơ học, khả năng gia công nguội và giảm giá thành.
Đồng: Đảm bảo tính dẻo, dẫn nhiệt và duy trì độ bóng đặc trưng.
Tạp chất thấp: Giúp kim loại đồng đều, dễ cán, dập và kéo dây.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn28

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~320 – 450 MPa
Giới hạn chảy ~150 – 300 MPa
Độ giãn dài ~25 – 45%
Độ cứng Brinell ~80 – 120 HB
Tỷ trọng ~8,5 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~120 – 160 W/m·K
Độ dẫn điện ~20 – 25% IACS
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học vượt trội so với CuZn10–CuZn20.

  • Dẫn nhiệt – dẫn điện tương đối tốt.

  • Tạo hình nguội rất linh hoạt.


Ưu điểm của Đồng CuZn28

Độ dẻo tốt: Dễ dàng cán lá, kéo dây, dập nguội phức tạp.
Độ bền cơ học cao: Phù hợp chi tiết yêu cầu độ bền chịu tải trung bình.
Màu vàng sáng bóng: Phù hợp trang trí và sản phẩm thẩm mỹ.
Chống ăn mòn ổn định: Đặc biệt trong điều kiện khí quyển và môi trường khô.
Giá thành kinh tế: Rẻ hơn đồng nguyên chất hoặc hợp kim thiếc.


Nhược điểm của Đồng CuZn28

Độ dẫn điện trung bình: Không dùng làm thanh dẫn điện chính.
Dễ bị xỉn màu trong môi trường ẩm: Cần phủ bảo vệ hoặc mạ nếu sử dụng ngoài trời lâu dài.
Không chịu được hóa chất ăn mòn mạnh: Như axit hoặc kiềm đậm đặc.


Ứng dụng của Đồng CuZn28

Nhờ khả năng tạo hình và cơ tính cân bằng, CuZn28 được ứng dụng rất rộng rãi:

🔹 Gia công dải – lá đồng thau:

  • Tấm đồng thau cán mỏng.

  • Lá dẫn điện tải nhẹ.

🔹 Ống đồng thau:

  • Ống dẫn nước, ống trao đổi nhiệt.

🔹 Trang trí nội thất:

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề, chi tiết thẩm mỹ.

🔹 Linh kiện cơ khí:

  • Vòng đệm, bạc lót tải nhẹ.

🔹 Sản xuất đồ gia dụng:

  • Đồ dùng nhà bếp, đèn chiếu sáng, phụ kiện trang trí.

🔹 Ngành điện:

  • Dải nối đất, tiếp điểm dẫn điện trung bình.


Gia công và xử lý Đồng CuZn28

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan với dụng cụ tiêu chuẩn.

  • Độ bóng bề mặt cao khi mài, đánh bóng.

Gia công tạo hình nguội:

  • Kéo dây, cán lá, dập sâu rất tốt.

Hàn:

  • Có thể hàn đồng, hàn thiếc.

  • Hàn TIG và MIG đạt độ kín tốt.

Xử lý bề mặt:

  • Mạ niken, crom hoặc sơn bảo vệ.

  • Đánh bóng cơ học để duy trì vẻ sáng bóng.


Kết luận

Đồng CuZn28hợp kim đồng–kẽm chất lượng cao, kết hợp:

  • Độ bền cơ học tốt.

  • Tính dẻo và dễ tạo hình vượt trội.

  • Màu vàng sáng đẹp mắt.

Nhờ vậy, CuZn28 trở thành lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho gia công dập nguội, sản xuất ống đồng thau, linh kiện cơ khí và sản phẩm trang trí.

Nếu bạn cần một vật liệu đa năng, thẩm mỹ cao, dễ gia công, CuZn28 là giải pháp tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn28, CuZn30, CuZn37 và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, trang trí nội thất, ngành điện và thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 98 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox SUH409

    Tìm hiểu về Inox SUH409 và Ứng dụng của nó Inox SUH409 là gì? Inox [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2304 Và Các Loại Thép Duplex Khác Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2304 Và Các Loại Thép Duplex Khác Là Gì? 1. [...]

    Tấm Đồng 0.6mm

    Tấm Đồng 0.6mm Tấm đồng 0.6mm là gì? Tấm đồng 0.6mm là dải đồng lá [...]

    Ống Inox 310S Phi 500mm

    Ống Inox 310S Phi 500mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Hệ Thống Công [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrMo17

    Tìm hiểu về Inox X6CrMo17 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMo17 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 0.80mm

    Cuộn Inox 0.80mm – Cứng Cáp, Chống Gỉ Tốt, Phù Hợp Gia Công Cơ Khí [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 150 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo