Đồng CuZn30

Đồng CuZn30

Đồng CuZn30 là gì?

Đồng CuZn30 là một loại hợp kim đồng–kẽm (đồng thau) có hàm lượng kẽm khoảng 30%, còn gọi là đồng thau 70/30, tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với mã số CW505L, tương đương với UNS C26000 trong tiêu chuẩn ASTM. Đây là một trong những loại đồng thau phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất thế giới, nhờ kết hợp hài hòa giữa độ bền cơ học cao, độ dẻo rất tốt, khả năng gia công tạo hình tuyệt vời và tính thẩm mỹ sang trọng.

So với các hợp kim đồng kẽm chứa ít kẽm hơn (CuZn10, CuZn15, CuZn20), CuZn30 có độ bền cao hơn và đặc biệt phù hợp sản xuất các sản phẩm dập sâu, kéo dây, cán mỏng, ống đồng thau và các phụ kiện trang trí. Ngoài ra, nó vẫn giữ được màu vàng đậm đặc trưng của đồng thau nên rất được ưa chuộng cho các sản phẩm thẩm mỹ.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn30

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~69 – 71
Kẽm (Zn) ~29 – 31
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa thành phần:
Kẽm (Zn): Làm tăng độ bền, độ cứng và khả năng dập nguội tốt.
Đồng (Cu): Duy trì tính dẻo, dẫn nhiệt và màu sắc đặc trưng.
Tạp chất thấp: Đảm bảo độ đồng nhất và tính ổn định cơ tính.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn30

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350 – 470 MPa
Giới hạn chảy ~180 – 300 MPa
Độ giãn dài ~25 – 45%
Độ cứng Brinell ~90 – 125 HB
Tỷ trọng ~8,5 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~120 – 150 W/m·K
Độ dẫn điện ~20 – 25% IACS
Nhiệt độ làm việc liên tục ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ dẻo rất cân bằng, dễ dập sâu.

  • Dẫn nhiệt – dẫn điện tốt so với nhiều hợp kim đồng khác.

  • Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và mạ trang trí.


Ưu điểm của Đồng CuZn30

Độ dẻo tạo hình xuất sắc: Rất phù hợp dập sâu, kéo ống, cán dải mỏng.
Độ bền cơ học tốt: Chịu tải trọng trung bình ổn định.
Màu vàng đậm sang trọng: Thích hợp làm phụ kiện, chi tiết trang trí.
Khả năng chống ăn mòn khá tốt: Đặc biệt trong môi trường khí quyển.
Chi phí hợp lý: Rẻ hơn đồng nguyên chất và nhiều loại hợp kim đồng khác.


Nhược điểm của Đồng CuZn30

Độ dẫn điện trung bình: Không phù hợp ứng dụng làm thanh dẫn điện chính.
Dễ xỉn màu khi tiếp xúc lâu với hơi ẩm: Cần xử lý bề mặt bảo vệ.
Không chịu được hóa chất ăn mòn mạnh: Axit, kiềm đậm đặc có thể gây ăn mòn.


Ứng dụng của Đồng CuZn30

Nhờ độ dẻo và cơ tính vượt trội, CuZn30 được sử dụng đa dạng:

🔹 Sản xuất dải, lá, ống đồng thau:

  • Tấm đồng thau cán nguội, dải mỏng, lá dập hoa văn.

  • Ống dẫn nước, ống trao đổi nhiệt, ống trang trí.

🔹 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề, đèn trang trí.

  • Đồ lưu niệm, phù hiệu, vỏ đồng hồ.

🔹 Linh kiện cơ khí:

  • Vòng đệm, bạc lót, chi tiết không chịu lực lớn.

🔹 Ngành điện nhẹ:

  • Dải tiếp địa, lá dẫn điện tải trung bình.

🔹 Đồ gia dụng – công nghiệp nhẹ:

  • Đồ dùng nhà bếp, vỏ thiết bị, tấm ốp trang trí.


Gia công và xử lý Đồng CuZn30

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, khoan, phay.

  • Bề mặt dễ đánh bóng đạt độ bóng cao.

Gia công nguội:

  • Dập sâu nhiều bước mà không nứt vỡ.

  • Kéo dây, cán mỏng dễ dàng.

Hàn:

  • Hàn đồng, hàn thiếc tương đối tốt.

  • Có thể hàn TIG, MIG đạt độ kín cao.

Bề mặt:

  • Dễ mạ niken, crom hoặc sơn phủ bảo vệ.

  • Đánh bóng cơ học để duy trì màu vàng sáng lâu dài.


Kết luận

Đồng CuZn30hợp kim đồng–kẽm thông dụng nhất hiện nay nhờ:

  • Tính dẻo và khả năng tạo hình xuất sắc.

  • Độ bền cơ học và thẩm mỹ vượt trội.

  • Chi phí hợp lý cho đa dạng ứng dụng.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu dễ gia công, bền đẹp, giá thành tốt, CuZn30 là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn30, CuZn28, CuZn37, CuZn40 và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, thiết bị điện, ngành nội thất, phụ kiện trang trí và công nghiệp nhẹ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 2205 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 2205 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới thiệu [...]

    Cuộn Inox 0.07mm

    Cuộn Inox 0.07mm – Mỏng Nhẹ, Dễ Gia Công, Ứng Dụng Rộng Cuộn Inox 0.07mm [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 21 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Cứng Cáp, Không [...]

    Thép Inox Martensitic STS420J2

    Thép Inox Martensitic STS420J2 Thép Inox Martensitic STS420J2 là gì? Thép Inox Martensitic STS420J2 là [...]

    Đồng 2.0040 Có Dẫn Điện Tốt Không

    Đồng 2.0040 Có Dẫn Điện Tốt Không? Tìm Hiểu Ngay Đồng 2.0040, hay còn gọi [...]

    Tìm hiểu về Inox 309

    Tìm hiểu về Inox 309 và Ứng dụng của nó Inox 309 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo