Đồng CuZn35Ni2

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuZn35Ni2

Đồng CuZn35Ni2 là gì?

Đồng CuZn35Ni2 là một loại hợp kim đồng thau cải tiến, được bổ sung hàm lượng niken nhằm tăng cường độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Tỷ lệ kẽm cao (~35%) kết hợp cùng khoảng 2% niken giúp hợp kim này trở thành vật liệu trung gian giữa đồng thau thông thường và đồng niken (CuNi).

CuZn35Ni2 nổi bật nhờ:
Độ bền và độ cứng cao hơn đồng thau phổ thông.
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước muối và không khí ẩm.
Dễ gia công, dễ tạo hình và có màu sắc bề mặt đẹp.

Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí, chi tiết máy, phụ kiện trang trí và sản phẩm chịu mài mòn nhẹ.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn35Ni2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~62 – 65
Kẽm (Zn) ~33 – 36
Niken (Ni) ~1,5 – 2,5
Chì (Pb) ≤0,5
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:

  • Niken: Tăng độ bền, chống ăn mòn và cải thiện độ bóng bề mặt sau gia công.

  • Kẽm: Giúp nâng cao độ dẻo và giảm chi phí sản xuất.

  • Chì (nếu có): Tăng khả năng gia công cắt gọt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn35Ni2

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~400 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~250 – 350 MPa
Độ giãn dài (%) ~20 – 35
Độ cứng Brinell ~100 – 130 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn điện ~20 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt ~110 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn thép không gỉ.

  • Độ bền và độ cứng vượt trội đồng thau phổ thông (CuZn39Pb3).

  • Dễ gia công và tạo hình nóng hoặc nguội.


Ưu điểm của Đồng CuZn35Ni2

Độ bền cơ học cao: Thích hợp các chi tiết chịu tải trọng vừa và mài mòn nhẹ.
Chống ăn mòn tốt hơn đồng thau không niken: Dùng được trong nước biển, môi trường muối nhẹ.
Dễ gia công: Phù hợp tiện, phay, dập nóng – nguội.
Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng – mạ trang trí.
Giá thành hợp lý: Tiết kiệm chi phí hơn đồng niken hoặc đồng thiếc.


Nhược điểm của Đồng CuZn35Ni2

Không chịu được axit và kiềm đậm đặc.
Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ nguyên chất.
Độ bền không cao bằng các hợp kim đồng thiếc hoặc đồng niken cao cấp.


Ứng dụng của Đồng CuZn35Ni2

Với độ bền tốt, chống ăn mòn ổn định và dễ gia công, CuZn35Ni2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Phụ kiện ống dẫn, khớp nối, van.

  • Bạc lót, bánh răng chịu tải vừa.

🔹 Trang trí – nội thất:

  • Thanh trang trí, tay nắm cửa, phụ kiện mỹ thuật đồng.

🔹 Kỹ thuật điện – điện tử:

  • Linh kiện dẫn điện cần độ cứng và chống mài mòn.

🔹 Ngành hàng hải:

  • Phụ kiện tàu thuyền, ốc vít, bulông chống ăn mòn nhẹ.

🔹 Sản phẩm gia dụng:

  • Đồ dùng kim loại chịu va đập, ma sát.


Gia công và xử lý Đồng CuZn35Ni2

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan với dao hợp kim cứng.

  • Có thể dập nóng ở ~700–800 °C.

Hàn:

  • Hàn hơi và hàn hồ quang được, cần que hàn đồng thau chuyên dụng.

Xử lý bề mặt:

  • Dễ đánh bóng, mạ niken hoặc crom để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.


Kết luận

Đồng CuZn35Ni2 là lựa chọn lý tưởng khi bạn cần vật liệu:

  • Độ bền và độ cứng cao hơn đồng thau phổ thông.

  • Chống ăn mòn tốt hơn trong điều kiện ẩm ướt.

  • Chi phí hợp lý so với đồng niken hoặc đồng thiếc.

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các chi tiết chịu tải vừa, dễ gia công và có tính thẩm mỹ cao, CuZn35Ni2 là lựa chọn đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn35Ni2 và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, ngành hàng hải, thiết bị công nghiệp và nội thất trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C10600 Copper Alloys

    C10600 Copper Alloys C10600 Copper Alloys là gì? C10600 là một loại đồng tinh khiết [...]

    X6CrMo17 Stainless Steel

    X6CrMo17 Stainless Steel X6CrMo17 stainless steel là gì? X6CrMo17 là một loại thép không gỉ [...]

    CW013A Materials

    CW013A Materials CW013A Materials là hợp kim đồng-phốt pho-thiếc (còn gọi là đồng thiếc-phốt pho) [...]

    1.4401 material

    1.4401 material 1.4401 material là gì? 1.4401 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    X8CrNiTi18-10 stainless steel

    X8CrNiTi18-10 stainless steel X8CrNiTi18-10 stainless steel là gì? X8CrNiTi18-10 stainless steel là loại thép không [...]

    C18150 Materials

    C18150 Materials C18150 Materials là gì? C18150 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Thép Inox Duplex SUS329J3L

    Thép Inox Duplex SUS329J3L Thép Inox Duplex SUS329J3L là gì? Thép Inox Duplex SUS329J3L là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4438

    Tìm hiểu về Inox 1.4438 và Ứng dụng của nó Inox 1.4438 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo