Đồng CuZn36

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuZn36

Đồng CuZn36 là gì?

Đồng CuZn36 là một loại đồng thau hai thành phần tiêu chuẩn, được tạo thành từ khoảng 64% đồng và 36% kẽm, thuộc nhóm đồng thau alpha-beta. Đây là dòng hợp kim có tính dẻo tốt, độ bền cơ học cao và khả năng gia công, tạo hình thuận lợi. Nhờ tỷ lệ kẽm cao hơn so với các hợp kim CuZn30 hoặc CuZn33, CuZn36 cho độ bền và độ cứng tăng đáng kể nhưng vẫn duy trì khả năng dập, cán và gia công cơ khí.

Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, ngành cấp thoát nước, sản xuất chi tiết máy, thiết bị dân dụng và trang trí nội thất.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn36

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~63 – 65
Kẽm (Zn) ~35 – 37
Chì (Pb) ≤0,3
Sắt (Fe) ≤0,1
Tạp chất khác ≤0,2

Tác dụng các thành phần:
Kẽm – Tăng độ bền, độ cứng và giảm chi phí.
Đồng nền – Duy trì độ dẻo, màu sắc vàng đặc trưng và khả năng dẫn nhiệt.
Chì – sắt nhỏ – Cải thiện tính gia công và độ ổn định tổ chức kim loại.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn36

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350 – 450 MPa
Giới hạn chảy ~120 – 250 MPa
Độ giãn dài (%) ~25 – 45%
Độ cứng Brinell ~80 – 120 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~110 – 130 W/m·K
Độ dẫn điện ~26% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Cân bằng tốt giữa độ bền và độ dẻo.

  • Chịu mài mòn và chống ăn mòn ổn định trong môi trường khí quyển, nước sạch.

  • Dễ gia công cơ khí và tạo hình nguội.


Ưu điểm của Đồng CuZn36

Độ bền cơ học cao hơn CuZn30, CuZn33 nhưng vẫn giữ độ dẻo tốt.
Tạo hình nguội tốt: Dập, kéo dây, cán dải dễ dàng.
Dễ gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan hiệu quả.
Chống ăn mòn ổn định: Phù hợp điều kiện không khí ẩm và nước sạch.
Chi phí hợp lý: Sản xuất công nghiệp quy mô lớn.
Bề mặt vàng sáng: Dễ đánh bóng hoặc mạ.


Nhược điểm của Đồng CuZn36

Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất (~26%).
Không phù hợp môi trường axit hoặc kiềm mạnh.
Hàm lượng chì thấp, vẫn cần kiểm soát chặt khi dùng cho ứng dụng thực phẩm.


Ứng dụng của Đồng CuZn36

CuZn36 được sử dụng rất rộng rãi nhờ đặc tính cơ học – gia công ổn định:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót chịu tải nhẹ – trung bình.

  • Đai ốc, bu lông đồng thau, chi tiết ren.

🔹 Ngành nước – khí:

  • Van, khớp nối, phụ kiện đường ống.

  • Bộ phận dẫn lưu chất.

🔹 Thiết bị dân dụng:

  • Tay nắm, bản lề, phụ kiện nội thất.

  • Vỏ đồng hồ, linh kiện trang trí.

🔹 Gia công dải – tấm – ống:

  • Tấm dập chi tiết mỏng.

  • Ống đồng thau cán nguội.


Gia công và xử lý Đồng CuZn36

Gia công cơ khí:

  • Tiện, phay, khoan tương đối dễ dàng.

  • Bề mặt cắt ổn định, ít ba via.

Tạo hình nguội:

  • Có thể cán, dập, kéo dây.

  • Dễ định hình các chi tiết phức tạp.

Hàn:

  • Hàn mềm thuận lợi.

  • Hàn khí cần kỹ thuật phù hợp để tránh nứt.

Xử lý bề mặt:

  • Mạ niken, crom, vàng.

  • Đánh bóng cơ học duy trì màu sắc đẹp.


Kết luận

Đồng CuZn36 là một trong những hợp kim đồng thau được sử dụng phổ biến nhất nhờ:

  • Độ bền – độ dẻo cân bằng tốt.

  • Khả năng gia công – tạo hình ưu việt.

  • Chi phí hợp lý.

  • Màu sắc thẩm mỹ cao.

Nếu bạn đang tìm vật liệu phù hợp sản xuất chi tiết máy, phụ kiện dân dụng, linh kiện ren, phụ kiện ngành nước và sản phẩm trang trí, CuZn36 chính là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn36, CuZn33, CuZn39Pb3 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành nước, thiết bị công nghiệp và nội thất cao cấp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X7CrNi23.14

    Thép không gỉ X7CrNi23.14 Thép không gỉ X7CrNi23.14 là gì? Thép không gỉ X7CrNi23.14 là [...]

    Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là [...]

    00Cr17Ni14Mo2 Stainless Steel

    00Cr17Ni14Mo2 Stainless Steel 00Cr17Ni14Mo2 Stainless Steel là gì? 00Cr17Ni14Mo2 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp Inox [...]

    Inox Z10CF17

    Inox Z10CF17 Inox Z10CF17 là gì? Inox Z10CF17 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Giới Thiệu Về Inox 440C: Đặc Điểm Và Tính Chất Vượt Trội

    Giới Thiệu Về Inox 440C: Đặc Điểm Và Tính Chất Vượt Trội 🔍 Inox 440C [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox X2CrNiN23-4 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox X2CrNiN23-4 là một loại thép [...]

    Inox 329J3L

    Inox 329J3L Inox 329J3L là gì? Inox 329J3L là thép không gỉ duplex (cấu trúc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo