Đồng CuZn38Sn1

Đồng CuZn38Sn1

Đồng CuZn38Sn1 là gì?

Đồng CuZn38Sn1 là một loại hợp kim đồng thau thiếc (Tin Brass), chứa tỷ lệ kẽm tương đối cao (~38%) và khoảng 1% thiếc (Sn). Việc bổ sung thiếc vào nền đồng kẽm giúp cải thiện đáng kể tính chất cơ lý, đặc biệt là:
Độ bền và độ cứng cao hơn đồng thau thông dụng.
Chống ăn mòn ưu việt hơn trong môi trường ẩm ướt và có ion clorua.
Khả năng chống mài mòn và ổn định kích thước tốt.

Với các đặc tính nổi bật, CuZn38Sn1 được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chế tạo phụ kiện công nghiệp, chi tiết máy, phụ kiện van và đường ống, và nhiều ứng dụng cơ khí khác.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn38Sn1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~61 – 63
Kẽm (Zn) ~36 – 38
Thiếc (Sn) ~0,8 – 1,3
Chì (Pb) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Vai trò thành phần:

  • Thiếc (Sn): Tăng độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống ăn mòn trong nước biển, dung dịch muối.

  • Kẽm (Zn): Giúp tăng độ dẻo, giảm nhiệt độ nóng chảy, cải thiện khả năng đúc.

  • Đồng (Cu): Tạo nền hợp kim ổn định, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn38Sn1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~400 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~180 – 300 MPa
Độ giãn dài (%) ~20 – 35
Độ cứng Brinell ~100 – 130 HB
Tỷ trọng ~8,4 – 8,5 g/cm³
Độ dẫn điện ~22 – 26% IACS
Độ dẫn nhiệt ~100 – 110 W/m·K
Nhiệt độ làm việc tối đa ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ cứng cao hơn đồng thau không thiếc.

  • Dẫn nhiệt, dẫn điện ổn định, dễ gia công.

  • Chịu mài mòn và chống ăn mòn tốt hơn các đồng thau thông thường.


Ưu điểm của Đồng CuZn38Sn1

Chống ăn mòn ưu việt:

  • Đặc biệt bền trong nước biển, dung dịch muối và môi trường ẩm ướt.

Độ bền và độ cứng cao:

  • Chịu tải cơ học vừa đến cao.

Dễ gia công:

  • Tiện, phay, khoan tốt.

Dễ đúc:

  • Ít co ngót, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.

Ổn định kích thước lâu dài:

  • Phù hợp chi tiết chính xác.


Nhược điểm của Đồng CuZn38Sn1

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ tinh khiết (~100% IACS).
Không phù hợp các chi tiết chịu tải cực lớn và va đập mạnh liên tục.
Giá thành nhỉnh hơn so với đồng thau kẽm – chì thông dụng.


Ứng dụng của Đồng CuZn38Sn1

Nhờ đặc tính chống ăn mòn và độ bền vượt trội, CuZn38Sn1 được ứng dụng rộng rãi:

🔹 Ngành cơ khí – chế tạo máy:

  • Bạc lót, bánh răng, ổ trượt.

  • Đai ốc, bu lông chịu mài mòn.

🔹 Ngành hàng hải:

  • Van, phụ kiện tàu thuyền, bộ phận tiếp xúc nước biển.

🔹 Hệ thống đường ống:

  • Phụ kiện ống dẫn công nghiệp.

  • Van điều áp, đầu nối nhanh.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn, linh kiện cơ điện cần chống ăn mòn.

🔹 Trang trí – nội thất:

  • Tay nắm, bản lề, chi tiết kim loại mỹ thuật.


Gia công và xử lý Đồng CuZn38Sn1

Gia công cơ khí:

  • Dễ tiện, phay, khoan với tốc độ trung bình – cao.

  • Nên dùng dao hợp kim cứng để tăng tuổi thọ.

Gia công tạo hình:

  • Có thể cán, dập nóng hoặc nguội.

Hàn:

  • Tương đối khó hàn hồ quang do thiếc, nên ưu tiên hàn hơi hoặc hàn bạc.

Xử lý bề mặt:

  • Dễ đánh bóng, mạ niken – crom tăng độ bền và tính thẩm mỹ.


Kết luận

Đồng CuZn38Sn1 là giải pháp tối ưu cho các chi tiết:

  • Chịu ăn mòn tốt hơn đồng thau chì.

  • Chịu tải và mài mòn khá cao.

  • Gia công – đúc thuận tiện.

Nếu bạn cần hợp kim đồng vừa bền vừa dễ gia công, chống ăn mòn ổn định, CuZn38Sn1 chính là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn38Sn1 và các hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, ngành hàng hải, thiết bị công nghiệp và nội thất trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 310s 18mm

    Tấm Inox 310s 18mm – Vật Liệu Inox Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ Tấm Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox S30500

    Tìm hiểu về Inox S30500 và Ứng dụng của nó Inox S30500 là gì? Inox [...]

    Inox 316H Có Phù Hợp Để Làm Ống Dẫn Áp Lực Cao Không

    Inox 316H Có Phù Hợp Để Làm Ống Dẫn Áp Lực Cao Không? Inox 316H [...]

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô  Inox [...]

    Thép 420S29

    Thép 420S29 Thép 420S29 là gì? Thép 420S29 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Đồng 36mm

    Tấm Đồng 36mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316

    Láp Tròn Đặc Inox 316 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Đòi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 23 – Vật Liệu Cơ Khí Chịu Mài Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo