Đồng CuZn39Pb1

Đồng CuZn39Pb1

Đồng CuZn39Pb1 là gì?

Đồng CuZn39Pb1 là một loại hợp kim đồng thau kẽm cao, có hàm lượng kẽm ~39% và bổ sung ~1% chì (Pb), thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (free-cutting brass). So với các mác đồng thau tiêu chuẩn (như CuZn37), CuZn39Pb1 có khả năng gia công cơ khí vượt trội hơn nhờ chì hỗ trợ phoi gãy ngắn, bề mặt chi tiết mịn đẹp, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt.

Nhờ sự kết hợp cân bằng giữa tính cơ lý ổn định và dễ gia công, CuZn39Pb1 được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo chi tiết ren, linh kiện đồng thau, phụ kiện ngành nước và các sản phẩm trang trí nội thất.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn39Pb1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~60 – 61
Kẽm (Zn) ~38 – 40
Chì (Pb) ~0,8 – 1,2
Sắt (Fe) ≤0,1
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa các thành phần:
Kẽm: Là thành phần chính tăng độ bền, độ cứng, giảm giá thành, đồng thời giúp vật liệu dễ tạo hình.
Chì: Hỗ trợ khả năng gia công, tạo phoi ngắn, giảm ma sát dao cắt.
Đồng: Duy trì độ dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện và màu sắc đặc trưng.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn39Pb1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~370 – 480 MPa
Giới hạn chảy ~130 – 220 MPa
Độ giãn dài (%) ~25 – 35
Độ cứng Brinell ~90 – 125 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~95 – 110 W/m·K
Độ dẫn điện ~24 – 26% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học tốt hơn nhiều loại đồng thau thông dụng.

  • Dễ gia công tiện, khoan, phay.

  • Khả năng chống ăn mòn ổn định trong môi trường khí quyển và nước sạch.


Ưu điểm của Đồng CuZn39Pb1

Khả năng gia công cơ khí rất tốt: Nhờ ~1% chì giúp phoi gãy ngắn, dễ thoát, bề mặt mịn hơn.
Độ bền và độ cứng cao: Đáp ứng tốt yêu cầu chi tiết chịu tải nhẹ – vừa.
Độ dẻo tốt: Dễ cán, kéo, dập tạo hình nguội.
Chống ăn mòn khá tốt: Thích hợp sử dụng ngoài trời hoặc trong nước sạch.
Tính thẩm mỹ cao: Màu vàng tươi sáng, dễ đánh bóng và mạ điện.
Chi phí hợp lý: Tối ưu cho sản xuất công nghiệp số lượng lớn.


Nhược điểm của Đồng CuZn39Pb1

Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.
Hàm lượng chì (dù chỉ ~1%) vẫn cần cân nhắc nếu dùng cho thiết bị thực phẩm, y tế.
Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất (~24–26%).


Ứng dụng của Đồng CuZn39Pb1

Nhờ tính chất cân bằng và dễ gia công, CuZn39Pb1 được dùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Chi tiết ren, bu lông, ốc vít đồng thau.

  • Bạc lót, bánh răng nhỏ, trục đồng thau.

  • Phụ kiện máy móc, linh kiện CNC yêu cầu bề mặt đẹp.

🔹 Ngành cấp thoát nước – khí:

  • Van đồng, co nối, khớp nối ren.

  • Phụ kiện đường ống chịu áp lực trung bình.

🔹 Thiết bị dân dụng – trang trí:

  • Tay nắm cửa, bản lề, chi tiết đồng thau mạ vàng.

  • Linh kiện trang trí nội thất cao cấp.

🔹 Sản xuất dải – ống – tấm đồng thau:

  • Dải đồng thau cán nguội.

  • Ống đồng thau kéo nguội cho phụ kiện ngành nước.


Gia công và xử lý Đồng CuZn39Pb1

Gia công cơ khí:

  • Tiện, khoan, phay thuận lợi nhờ chì hỗ trợ phoi ngắn.

  • Bề mặt gia công mịn, ít ba via.

Tạo hình nguội:

  • Dập, cán, kéo dễ dàng.

Hàn:

  • Hàn mềm tốt.

  • Hàn hồ quang cần kiểm soát nhiệt tránh nứt.

Xử lý bề mặt:

  • Đánh bóng và mạ niken, crom, vàng rất thuận lợi.


Kết luận

Đồng CuZn39Pb1 là hợp kim đồng thau kẽm cao, gia công dễ dàng nhờ bổ sung ~1% chì, lý tưởng cho:

  • Chi tiết cơ khí tiện CNC, ren ren, phụ kiện đồng thau.

  • Phụ kiện ngành nước, khí chịu áp lực vừa phải.

  • Sản phẩm trang trí nội thất và thiết bị dân dụng.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu đồng thau cân bằng tốt giữa độ bền, khả năng gia công và chi phí, CuZn39Pb1 chính là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn39Pb1 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành cấp thoát nước, thiết bị công nghiệp và sản phẩm trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 57 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Inox [...]

    Ống Inox Phi 32mm

    Ống Inox Phi 32mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Giới Thiệu [...]

    Inox SUS329J3L Là Gì

    Inox SUS329J3L Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Inox SUS329J3L là [...]

    Ống Inox Phi 11mm

    Ống Inox Phi 11mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Độ Bền Cao Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3.2 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác? 1. [...]

    Tính Năng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox S32900

    Tính Năng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox S32900 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo