Đồng CuZn40

Đồng CuZn40

Đồng CuZn40 là gì?

Đồng CuZn40 là hợp kim đồng thau kẽm cao, chứa khoảng 40% kẽm (Zn), thuộc nhóm Alpha-Beta Brass (đồng thau 2 pha). So với các loại đồng thau thông dụng như CuZn37, CuZn36, mác CuZn40 có hàm lượng kẽm lớn hơn, giúp tăng độ bền, độ cứng và khả năng định hình nóng tốt, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo ở mức chấp nhận được để dễ gia công.

Đây là hợp kim được sử dụng phổ biến trong gia công đùn ép, cán tấm, rèn nóng và sản xuất các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao, như van, phụ kiện đường ống, linh kiện máy móc, chi tiết ren và các sản phẩm trang trí nội thất.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn40

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~59 – 61
Kẽm (Zn) ~39 – 41
Chì (Pb) ≤0,3
Sắt (Fe) ≤0,1
Tạp chất khác ≤0,2

Tác dụng các thành phần:
Kẽm: Làm tăng độ cứng và độ bền, giảm chi phí, giúp dễ đúc và dễ cán.
Đồng: Duy trì tính dẻo, dẫn nhiệt – dẫn điện và màu sắc vàng đặc trưng.
Chì: (Nếu có) tăng khả năng gia công nhưng hàm lượng rất thấp.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn40

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~400 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~150 – 280 MPa
Độ giãn dài (%) ~15 – 30
Độ cứng Brinell ~90 – 130 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~105 W/m·K
Độ dẫn điện ~26 – 28% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học cao hơn nhiều loại đồng thau chứa kẽm thấp.

  • Có khả năng định hình nóng tốt.

  • Duy trì độ dẻo vừa phải để gia công áp lực.


Ưu điểm của Đồng CuZn40

Độ bền và độ cứng vượt trội so với CuZn37, CuZn36.
Tính định hình nóng tốt: Phù hợp rèn, cán, đùn ép.
Chống ăn mòn tốt trong điều kiện khí quyển và nước sạch.
Chi phí hợp lý: Hàm lượng kẽm cao giúp tiết kiệm chi phí nguyên liệu.
Màu vàng đẹp: Dễ đánh bóng và mạ trang trí.


Nhược điểm của Đồng CuZn40

Độ dẻo giảm khi kẽm cao: Khó dập nguội phức tạp so với đồng thau kẽm thấp.
Nếu dùng trong môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc, dễ bị ăn mòn chọn lọc (khử kẽm).
Không phù hợp cho thiết bị chứa nước uống do có thể chứa tạp chì (nếu không kiểm soát chặt).


Ứng dụng của Đồng CuZn40

CuZn40 được dùng rất rộng rãi nhờ sự kết hợp tốt giữa độ bền, dễ gia công và giá thành hợp lý, cụ thể:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, bánh răng, bạc lót.

  • Bu lông, ốc vít, chi tiết ren.

🔹 Ngành nước – khí:

  • Van, khớp nối, co nối.

  • Phụ kiện đường ống áp lực vừa phải.

🔹 Gia công nóng – cán tấm:

  • Thanh đồng thau ép đùn, dải đồng thau cán nguội.

  • Tấm đồng thau dập tạo hình.

🔹 Sản phẩm trang trí – nội thất:

  • Tay nắm, bản lề, chi tiết đồng mạ vàng.

  • Phụ kiện dân dụng cao cấp.


Gia công và xử lý Đồng CuZn40

Gia công cơ khí:

  • Tiện, khoan, phay dễ dàng.

  • Bề mặt gia công đẹp, ít ba via.

Gia công áp lực:

  • Định hình nóng tốt: Nhiệt độ tối ưu ~700–750 °C.

  • Dập nguội cần kiểm soát biến dạng tránh nứt.

Hàn:

  • Hàn mềm và hàn hơi thuận lợi.

  • Hàn hồ quang cần lưu ý tránh nứt.

Xử lý bề mặt:

  • Đánh bóng tốt, dễ mạ niken, crom, vàng.


Kết luận

Đồng CuZn40 là hợp kim đồng thau kẽm cao nổi bật nhờ:

  • Độ bền và độ cứng cao.

  • Dễ định hình nóng, gia công cơ khí hiệu quả.

  • Chống ăn mòn ổn định trong môi trường thông thường.

  • Chi phí hợp lý cho sản xuất công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu phù hợp chi tiết cơ khí, phụ kiện đường ống, sản phẩm trang trí hoặc gia công nóng, CuZn40 là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn40 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành cấp thoát nước, thiết bị công nghiệp và trang trí nội thất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32205 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox S32205 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không? 1. [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7

    Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7 Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7 là [...]

    Láp Đồng Phi 220

    Láp Đồng Phi 220 Láp Đồng Phi 220 là gì? Láp Đồng Phi 220 là [...]

    Inox 329 Có Thể Được Dùng Để Thay Thế Inox 304 Trong Các Công Trình Dân Dụng Không

    Inox 329 Có Thể Được Dùng Để Thay Thế Inox 304 Trong Các Công Trình [...]

    434S17 material

    434S17 material 434S17 material là gì? 434S17 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Thép Inox Martensitic 68Cr17

    Thép Inox Martensitic 68Cr17 Thép Inox Martensitic 68Cr17 là gì? 68Cr17 là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng 0.08mm

    Shim Chêm Đồng 0.08mm Shim Chêm Đồng 0.08mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.08mm là [...]

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox Duplex Và Super Duplex Khác

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox Duplex Và Super Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo