Đồng CuZn40Al2

Đồng CuZn40Al2

Đồng CuZn40Al2 là gì?

Đồng CuZn40Al2 là một loại đồng thau nhôm đặc biệt chứa tỷ lệ kẽm cao (~40%) và khoảng 2% nhôm (Al). Đây là hợp kim cải tiến từ đồng thau truyền thống, nhờ bổ sung nhôm giúp tăng đáng kể độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ cứng bề mặt, đồng thời giữ được tính gia công tốt.

CuZn40Al2 thường được xếp vào nhóm đồng thau chịu lực cao, có màu vàng đậm bắt mắt, khả năng chống oxy hóa vượt trội, và được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, sản phẩm kỹ thuật và phụ kiện trang trí – nội thất.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn40Al2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~57 – 59
Kẽm (Zn) ~39 – 41
Nhôm (Al) ~1,5 – 2,5
Chì (Pb) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,3

Vai trò thành phần:

  • Nhôm (Al): Tăng độ bền, độ cứng, tạo màng oxit bảo vệ chống ăn mòn.

  • Kẽm (Zn): Giúp hợp kim dễ gia công và giảm chi phí sản xuất.

  • Đồng (Cu): Nền hợp kim chính, đảm bảo tính dẻo và dẫn điện.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn40Al2

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~450 – 600 MPa
Giới hạn chảy ~200 – 300 MPa
Độ giãn dài (%) ~20 – 30
Độ cứng Brinell ~110 – 140 HB
Tỷ trọng ~8,3 g/cm³
Độ dẫn điện ~22 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt ~100 W/m·K
Nhiệt độ làm việc tối đa ~250 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ cứng cao hơn đồng thau tiêu chuẩn (CuZn37, CuZn39Pb3).

  • Chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội nhờ lớp màng nhôm oxit tự bảo vệ.

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn nhiều kim loại màu khác.


Ưu điểm của Đồng CuZn40Al2

Chống ăn mòn tốt:

  • Bền trong không khí ẩm, nước sạch, dung dịch muối nhẹ.

Độ bền và độ cứng cao:

  • Phù hợp chi tiết chịu tải và mài mòn trung bình.

Tính gia công thuận lợi:

  • Dễ tiện, phay, khoan, dập nóng – nguội.

Màu vàng đậm đẹp mắt:

  • Dễ đánh bóng, mạ, dùng làm chi tiết trang trí cao cấp.

Đúc luyện tốt:

  • Ít co ngót, dễ tạo hình phức tạp.


Nhược điểm của Đồng CuZn40Al2

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ (~100% IACS).
Không thích hợp cho chi tiết chịu va đập nặng và nhiệt độ quá cao (>300 °C).
Nếu gia công tốc độ cao cần dung dịch làm nguội để tránh nóng bề mặt.


Ứng dụng của Đồng CuZn40Al2

Nhờ đặc tính bền – cứng – chống ăn mòn, CuZn40Al2 được ứng dụng rộng rãi:

🔹 Ngành cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót, ổ trượt chịu mài mòn vừa.

  • Bánh răng, puly đồng.

🔹 Hệ thống cấp thoát nước:

  • Van đồng, phụ kiện ren, đầu nối.

🔹 Trang trí – nội thất:

  • Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện mỹ thuật đồng.

  • Tấm ốp trang trí kiến trúc.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Linh kiện kết hợp dẫn điện – chịu cơ khí.

🔹 Ô tô – công nghiệp nhẹ:

  • Phụ tùng chi tiết chịu ma sát trung bình.


Gia công và xử lý Đồng CuZn40Al2

Gia công cơ khí:

  • Tiện, phay, khoan dễ dàng.

  • Dùng dao hợp kim cứng nếu yêu cầu độ chính xác cao.

Tạo hình:

  • Dập nóng ở 650 – 750 °C.

  • Có thể cán, dập nguội định hình tấm – thanh.

Hàn:

  • Tương đối khó hàn hồ quang, nên ưu tiên hàn hơi hoặc hàn bạc.

Xử lý bề mặt:

  • Dễ đánh bóng, mạ niken – crom – vàng để tăng bền và thẩm mỹ.

  • Lớp nhôm oxit tự nhiên bảo vệ bề mặt rất tốt.


Kết luận

Đồng CuZn40Al2 là hợp kim đồng thau nhôm cao cấp, được lựa chọn khi bạn cần:

  • Độ bền và độ cứng vượt trội hơn đồng thau thông thường.

  • Khả năng chống ăn mòn bền lâu.

  • Tính gia công và đúc luyện thuận tiện.

  • Màu vàng đẹp mắt phù hợp trang trí – nội thất.

Nếu bạn đang tìm vật liệu cho chi tiết cơ khí, van, phụ kiện chịu tải vừa, hoặc sản phẩm trang trí cao cấp, CuZn40Al2 là giải pháp lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn40Al2 và các hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện, cấp thoát nước, công nghiệp và nội thất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4835

    Tìm hiểu về Inox 1.4835 và Ứng dụng của nó Inox 1.4835 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì. Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì? Tính Chất Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Giới [...]

    Thép F6NM

    Thép F6NM Thép F6NM là gì? Thép F6NM là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ống Inox 316

    Ống Inox 316 – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Thép SAE 51434

    Thép SAE 51434 Thép SAE 51434 là gì? Thép SAE 51434 là một loại thép [...]

    Ống Inox 316 Phi 73mm

    Ống Inox 316 Phi 73mm – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3 Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9Cu3 là [...]

    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí? Inox X8CrNiMo275, với các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo