Đồng CuZn40Mn2Fe1

Đồng CuZn40Mn2Fe1

Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì?

Đồng CuZn40Mn2Fe1 là một loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, thuộc nhóm đồng thau hai pha (α + β), với hàm lượng kẽm cao (~40%), bổ sung mangan (~2%) và sắt (~1%), nhằm cải thiện độ bền cơ học, khả năng chịu mài mòn và độ ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

So với các mác đồng thau tiêu chuẩn như CuZn39Pb1 hay CuZn37, hợp kim CuZn40Mn2Fe1 có tính chất cơ lý vượt trội, đặc biệt là khả năng chịu tải trọng lớn, chống ăn mòn và chống mài mòn, nên rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, cơ khí chính xác, ngành nước – khí, và sản phẩm kỹ thuật cao.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn40Mn2Fe1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~56 – 60
Kẽm (Zn) ~36 – 40
Mangan (Mn) ~1,5 – 2,5
Sắt (Fe) ~0,8 – 1,2
Chì (Pb) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Chức năng các nguyên tố:

  • Kẽm (Zn): Tăng độ cứng và độ bền, giảm giá thành.

  • Mangan (Mn): Cải thiện khả năng chống mài mòn, chống khử kẽm và tăng độ bền va đập.

  • Sắt (Fe): Tăng độ cứng và khả năng chịu tải trọng lớn.

  • Đồng (Cu): Duy trì độ dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn40Mn2Fe1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~450 – 600 MPa
Giới hạn chảy ~180 – 320 MPa
Độ giãn dài (%) ~10 – 20
Độ cứng Brinell ~110 – 140 HB
Tỷ trọng ~8,3 – 8,5 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~80 – 95 W/m·K
Độ dẫn điện ~18 – 22% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~250 °C

Đặc trưng kỹ thuật:

  • Chịu mài mòn tốt, phù hợp chi tiết ma sát.

  • Chịu tải trọng và áp suất cao.

  • Cứng và bền, nhưng vẫn giữ độ dẻo vừa đủ để gia công.


Ưu điểm của Đồng CuZn40Mn2Fe1

Độ bền và độ cứng cao: Nhờ bổ sung sắt và mangan, hợp kim có khả năng chịu tải lớn và va đập tốt.
Chống mài mòn tốt: Phù hợp các chi tiết hoạt động liên tục hoặc ma sát cao.
Ổn định trong môi trường ăn mòn: Mangan giúp chống khử kẽm hiệu quả hơn.
Gia công được bằng tiện, khoan, dập nóng, đùn ép.
Đa năng: Dùng được trong nhiều lĩnh vực công nghiệp từ cơ khí, dầu khí đến trang trí nội thất kỹ thuật.


Nhược điểm của Đồng CuZn40Mn2Fe1

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ hoặc đồng thau nguyên chất.
Khó gia công nguội hơn các mác đồng thau chì.
Không phù hợp với môi trường axit mạnh, kiềm đậm đặc hoặc môi trường có tính ăn mòn điện hóa cao.


Ứng dụng của Đồng CuZn40Mn2Fe1

Nhờ các tính chất cơ học và hóa học vượt trội, CuZn40Mn2Fe1 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp nặng:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót, bánh răng, trục truyền động.

  • Vòng đệm, bu lông, phụ kiện kết nối.

  • Chi tiết máy công nghiệp chịu tải.

🔹 Ngành nước – khí – dầu:

  • Van công nghiệp, phụ kiện chịu áp suất.

  • Khớp nối, đầu nối nhanh cho ống dẫn.

  • Thiết bị hoạt động trong điều kiện mài mòn cao.

🔹 Ngành ô tô – hàng không – đóng tàu:

  • Linh kiện đồng chịu ma sát trong hộp số, truyền động.

  • Trục phụ trợ, chi tiết kết cấu chống ăn mòn.

🔹 Trang trí kỹ thuật – dân dụng:

  • Phụ kiện đồng mạ kỹ thuật cao chịu lực.

  • Tay nắm, bản lề, phụ kiện mạ vàng – crom.


Gia công và xử lý Đồng CuZn40Mn2Fe1

Gia công cơ khí:

  • Có thể tiện, khoan, phay, taro ren.

  • Cần kiểm soát tốc độ dao cắt vì độ cứng cao hơn đồng thau chì.

Gia công nóng:

  • Cán nóng, đùn ép và rèn hiệu quả trong khoảng 700–750 °C.

  • Dập nóng tạo hình tốt.

Hàn – xử lý bề mặt:

  • Hàn mềm khả thi, hàn hồ quang cần kiểm soát nhiệt tránh nứt.

  • Có thể đánh bóng, mạ điện (nicken, crom, vàng…).


Kết luận

Đồng CuZn40Mn2Fe1 là hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, tối ưu cho các chi tiết cơ khí chịu tải, chống mài mòn, hoạt động trong môi trường công nghiệp, với ưu điểm nổi bật như:

  • Độ cứng và độ bền vượt trội.

  • Gia công được bằng nhiều phương pháp.

  • Chống ăn mòn, chịu lực, chịu mài mòn hiệu quả.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp cần vật liệu bền vững, hiệu suất cao và ổn định trong vận hành công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CuZn40Mn2Fe1 và các hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cho cơ khí chế tạo, ngành nước – khí – dầu, thiết bị công nghiệp và phụ kiện kỹ thuật.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới [...]

    Inox 14477 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất: Ưu Điểm Và Ứng Dụng

    Inox 14477 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất: Ưu Điểm Và Ứng Dụng Thành Phần [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 1.4462 Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 1.4462 Hiệu Quả 1. Giới thiệu về inox 1.4462 Inox [...]

    Giới Thiệu Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Của Inox 630

    Giới Thiệu Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Của Inox 630 Inox 630 (hay [...]

    Lý Do Inox X2CrNiMoN12-5-3 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất

    Lý Do Inox X2CrNiMoN12-5-3 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất Trong [...]

    Đồng CW308G

    Đồng CW308G Đồng CW308G là gì? Đồng CW308G là một loại đồng thau chì dễ [...]

    Tấm Inox 316 1mm

    Tấm Inox 316 1mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 1mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 63 – Vật Liệu Inox Cao Cấp Dành Cho [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo