Đồng CuZn42PbAl

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng CuZn42PbAl

Đồng CuZn42PbAl là gì?

Đồng CuZn42PbAl là một hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, thuộc nhóm đồng thau hai pha (α + β), chứa tỷ lệ kẽm cao (~42%), kết hợp với chì (~1%) và nhôm (~0,5–1%). Sự pha hợp này giúp vật liệu:

Dễ gia công cơ khí, tiện phay ren nhanh
Độ bền cơ học và chống ăn mòn cao hơn đồng thau tiêu chuẩn
Tạo hình nóng – nguội thuận lợi, ổn định cấu trúc hạt

Hợp kim CuZn42PbAl rất phổ biến trong sản xuất chi tiết cơ khí chính xác, phụ kiện đường ống, van, khớp nối và các sản phẩm trang trí kỹ thuật.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn42PbAl

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~56 – 58
Kẽm (Zn) ~41 – 43
Chì (Pb) ~0,8 – 1,2
Nhôm (Al) ~0,5 – 1,0
Sắt (Fe) ≤0,1
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa các thành phần:

  • Kẽm: Tăng độ cứng, độ bền và giảm chi phí hợp kim.

  • Chì: Tạo phoi ngắn, giảm ma sát dao cắt, giúp gia công dễ dàng.

  • Nhôm: Tăng độ bền cơ học, cải thiện chống ăn mòn và giữ màu sắc sáng đẹp.

  • Đồng: Duy trì độ dẻo và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn42PbAl

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~420 – 580 MPa
Giới hạn chảy ~160 – 280 MPa
Độ giãn dài (%) ~12 – 22
Độ cứng Brinell ~100 – 130 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~85 – 95 W/m·K
Độ dẫn điện ~20 – 24% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~220 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ cứng vượt trội hơn CuZn37.

  • Khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt nhờ nhôm.

  • Dễ gia công với máy CNC, tiện tự động.


Ưu điểm của Đồng CuZn42PbAl

Gia công cơ khí thuận lợi: Tiện, phay, khoan nhanh, phoi gãy ngắn, ít bám dao.
Chống ăn mòn tốt: Thích hợp môi trường khí quyển, nước sạch, dầu nhẹ.
Độ bền cao: Phù hợp chi tiết chịu tải trung bình.
Dễ định hình nóng – nguội: Đùn, cán, dập.
Thẩm mỹ cao: Màu vàng sáng, dễ đánh bóng và mạ điện.
Chi phí tối ưu: Giá thành hợp lý cho sản xuất hàng loạt.


Nhược điểm của Đồng CuZn42PbAl

Không phù hợp trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.
Không sử dụng cho sản phẩm tiếp xúc trực tiếp thực phẩm, y tế (có chì).
Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ (~20–24%).


Ứng dụng của Đồng CuZn42PbAl

Nhờ ưu điểm dễ gia công, chống ăn mòn, độ bền cao, CuZn42PbAl được ứng dụng rộng rãi:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Phụ kiện tiện CNC, chi tiết ren, bạc lót.

  • Chốt định vị, trục, bu lông, bánh răng nhỏ.

🔹 Ngành nước – khí – dầu:

  • Van đồng, khớp nối, co nối.

  • Phụ kiện ống áp lực vừa.

🔹 Trang trí nội thất – dân dụng:

  • Tay nắm, bản lề, khoá, phụ kiện mạ vàng – niken.

  • Linh kiện đồng thau cao cấp.

🔹 Gia công hàng loạt:

  • Sản phẩm tiêu chuẩn yêu cầu bề mặt đẹp, chính xác cao.


Gia công và xử lý Đồng CuZn42PbAl

Gia công cơ khí:

  • Tiện, khoan, phay dễ dàng nhờ chì.

  • Tốc độ cắt cao, phoi gãy ngắn.

Gia công áp lực:

  • Cán nguội, đùn ép tốt.

  • Dập tạo hình nóng khoảng 700 – 750 °C.

Hàn – xử lý bề mặt:

  • Hàn mềm khả thi, hàn hồ quang cần kiểm soát nhiệt.

  • Bề mặt dễ đánh bóng, mạ crom, niken, vàng.


Kết luận

Đồng CuZn42PbAl là lựa chọn tuyệt vời cho doanh nghiệp cần hợp kim đồng thau vừa cứng, vừa dễ gia công, có khả năng chống ăn mòn tốt và giá thành hợp lý.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, phụ kiện ngành nước – khí – dầu và trang trí nội thất, CuZn42PbAl là giải pháp đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn42PbAl và nhiều loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành nước – khí – dầu, thiết bị công nghiệp và nội thất cao cấp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 314

    Vật liệu 314 Vật liệu 314 là gì? Vật liệu 314 là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 301 3,5mm

    Tấm Inox 301 3,5mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Đồng C64700

    Đồng C64700 Đồng C64700 là gì? Đồng C64700 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S20103

    Thép Inox Austenitic UNS S20103 Thép Inox Austenitic UNS S20103 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4646

    Tìm hiểu về Inox 1.4646 và Ứng dụng của nó Inox 1.4646 là gì? Inox [...]

    Đồng C73500

    Đồng C73500 Đồng C73500 là gì? Đồng C73500 là một loại hợp kim đồng–niken (Copper-Nickel [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tấm Inox 2,5mm Là Gì

    Tấm Inox 2,5mm Là Gì? Tấm Inox 2,5mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo